• Của 127.0.0.1 (Thảo luận | Block log | Nhật trình)
    Search for contributions 
     

    (Newest | Oldest) Xem (Newer 50) (Older 50) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) (New page: === Danh từ === ===== lúa mì (nói tắt) ===== :''bột mì'' ===== thức ăn làm bằng bột mì cán thành sợi hoặc bột gạo tráng mỏng cắt thành sợi ===== :''...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mi-ni(New page: === Tính từ === xem ''mini'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mi-crô-phim(New page: === Danh từ === xem ''microfilm'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mi-crô-phích(New page: === Danh từ === xem ''microfiche'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mi-crô-com-pu-tơ(New page: === Danh từ === ===== (Từ cũ) ''microfich''. =====) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mi-crô(New page: === Danh từ === xem ''micro'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mi-cron(New page: === Danh từ === xem ''micron'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mi-ca(New page: === Danh từ === xem ''mica'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mi(New page: === Danh từ === ===== màng da mỏng bảo vệ mắt, khép mở được ===== :''mi mắt khép hờ'' :''khóc nhiều, mi mắt sưng húp'' ===== lông mi (nói tắt) ===== :'...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mg(mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mg(New page: ===== milligram (viết tắt). =====)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mếu máo(New page: === Động từ === ===== từ gợi tả dáng miệng bị méo xệch đi khi đang khóc hoặc muốn khóc ===== :''miệng mếu máo chực khóc'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mếu(New page: === Động từ === ===== (miệng) méo đi chực khóc ===== :''cười như mếu'' :''khóc dở mếu dở (tng)'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mệt xác(New page: ===== (Khẩu ngữ) mệt, tốn công sức một cách vô ích, không đáng ===== :''nghĩ làm gì cho mệt xác!'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mệt nhọc(New page: === Tính từ === ===== mệt vì phải bỏ nhiều sức lực (nói khái quát) ===== :''một ngày lao động mệt nhọc'' :<font color=#009900>'''Đồng nghĩa''':</font> nh...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mệt nhoài(New page: === Tính từ === ===== (Khẩu ngữ) mệt đến mức như chỉ muốn được nằm dài ra ===== :''người mệt nhoài vì phải cuốc bộ cả buổi'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mệt nghỉ(New page: === Tính từ === ===== (Khẩu ngữ) (làm, tiếp nhận cái gì) liên tục, thả sức, đến lúc nào mệt thì nghỉ vì còn hoặc có rất nhiều chứ không hạn ch...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mệt mỏi(New page: ===== mệt đến mức không còn muốn làm gì nữa, thường do kiệt sức ===== :''tay chân mệt mỏi'' :''đấu tranh không mệt mỏi'' :<font color=#009900>'''Đồng...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mệt lử cò bợ(New page: ===== (Khẩu ngữ) mệt rũ cả người ra (giống như dáng ủ rũ của cò bợ). ===== :<font color=#009900>'''Đồng nghĩa''':</font> lử cò bợ, mệt lử ...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên lý(New page: === Danh từ === xem ''thiên lí'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên lôi(New page: === Danh từ === ===== thần làm ra sấm sét, theo tưởng tượng của người xưa ===== :''ông thiên lôi'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên lí(New page: === Danh từ === xem '''' :''hoa thiên lí'' === Danh từ === ===== (Từ cũ) nghìn dặm; thường dùng để tả cảnh đường đi rất xa hoặc một nơi nào đ...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên lệch(New page: === Tính từ === ===== (cách nhìn, cách đánh giá, v.v.) lệch về một phía, phiến diện, thiếu khách quan ===== :''đánh giá có phần thiên lệch'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên la địa võng(New page: ===== lưới giăng khắp trên trời dưới đất; ví sự bủa vây khắp mọi nơi, mọi phía không thể nào thoát ra được ===== :''thế trận như thiên la địa...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên kỷ(New page: === Danh từ === xem ''thiên kỉ'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên kim(New page: === Danh từ === ===== (Từ cũ, Văn chương) ngàn vàng; dùng để ví cái hết sức quý giá ===== :''thiên kim tiểu thư'' :''nhân nghĩa tựa thiên kim'' ...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên kiến(New page: === Danh từ === ===== ý kiến, suy nghĩ thiên lệch, có phần áp đặt, thiếu khách quan ===== :''giữa mẹ chồng và nàng dâu có nhiều thiên kiến'' ...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên kỉ(New page: === Danh từ === ===== thiên niên kỉ (nói tắt) ===== :''sự biến đổi của Trái Đất trong một thiên kỉ'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên hướng(New page: === Danh từ === ===== khuynh hướng thiên về một cái gì đó, thường là có tính chất tự nhiên ===== :''thiên hướng nghệ thuật'' :''có thiên hướng về c...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên hình vạn trạng(New page: ===== như ''muôn hình vạn trạng''. =====) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên hạ(New page: === Danh từ === ===== mọi nơi nói chung trên trái đất ===== :''đi chu du khắp thiên hạ'' ===== (Khẩu ngữ) người đời, trừ mình và những người thân ra...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên hà(New page: === Danh từ === ===== tập hợp rất nhiều sao (hàng trăm tỉ), trong đó Hệ Mặt Trời chỉ là một bộ phận rất nhỏ. =====) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên đường(New page: === Danh từ === ===== nơi linh hồn những người được coi là đã rửa sạch tội lỗi được hưởng sự cực lạc vĩnh viễn sau khi chết, theo quan niệm c...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên đỉnh(New page: === Danh từ === ===== điểm gặp nhau tưởng tượng giữa đường thẳng đứng đi qua vị trí người quan sát và vòm trời ===== :''lúc mặt trời đi qua thiên...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên đình(New page: === Danh từ === ===== triều đình tưởng tượng ở trên trời, nơi Ngọc Hoàng ngự trị. ===== :<font color=#009900>'''Đồng nghĩa''':</font> thiên tào ...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên địch(New page: === Danh từ === ===== loài sinh vật có khả năng tiêu diệt một loài sinh vật thường gây hại khác. =====) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên địa(New page: === Danh từ === ===== (Từ cũ) trời đất ===== :''vái thiên địa'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên đầu thống(New page: === Danh từ === ===== tên gọi thông thường của glaucoma. =====) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên đàng(New page: === Danh từ === ===== (Phương ngữ) ===== xem ''thiên đường'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mệt lử(New page: === Tính từ === ===== mệt đến mức người như rã rời, không còn hơi sức nào nữa ===== :''người mệt lử vì đi nắng'' :''mệt lử cả người'' :<font co...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mệt(New page: === Tính từ === ===== có cảm giác sức lực bị tiêu hao quá mức, muốn nghỉ ngơi ===== :''mệt bở hơi tai'' :''nghĩ làm gì cho mệt óc'' ===== ốm, không ...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mết(New page: === Động từ === ===== (Khẩu ngữ) say mê, đắm đuối ===== :''cô cậu ấy mết nhau rồi'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mệnh trời(New page: === Danh từ === ===== số phận do trời quyết định, theo quan niệm mê tín ===== :''tin ở mệnh trời'' :''không cưỡng được mệnh trời'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mệnh phụ(New page: === Danh từ === ===== (Từ cũ) người đàn bà được phong phẩm tước do chồng là vương hầu hoặc làm quan to thời phong kiến ===== :''mệnh phụ phu nhân'' ...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mệnh lệnh(New page: === Danh từ === ===== lệnh bắt buộc phải thi hành, chấp hành (nói khái quát) ===== :''chấp hành mệnh lệnh của cấp trên'' === Tính từ === ===== (tác phong l...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mệnh hệ(New page: === Danh từ === ===== (Trang trọng) mối quan hệ trực tiếp đe doạ đến tính mạng ===== :''nếu anh có mệnh hệ nào thì tôi ân hận lắm'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mệnh giá(New page: === Danh từ === ===== giá trị của một loại tiền, chứng khoán, cổ phiếu,? được in sẵn trên từng loại khi phát hành ===== :''loại tiền có mệnh giá m...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mệnh đề(New page: === Danh từ === ===== câu tường thuật, về mặt có nội dung ý nghĩa là đúng hay sai. ===== ===== đơn vị cú pháp làm thành một câu đơn hoặc là thành ph...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mệnh danh(New page: === Động từ === ===== mang tên là (thường để nêu một đặc trưng nào đó) ===== :''động Hương Tích được mệnh danh là 'thiên Nam đệ nhất động''' ...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mệnh chung(New page: === Động từ === ===== (Từ cũ, Trang trọng) chết ===== :''mệnh chung nơi đất khách quê người'' :<font color=#009900>'''Đồng nghĩa''':</font> qua đời ...) (mới nhất)

    (Newest | Oldest) Xem (Newer 50) (Older 50) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X