• Của 127.0.0.1 (Thảo luận | Block log | Nhật trình)
    Search for contributions 
     

    (Newest | Oldest) Xem (Newer 50) (Older 50) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

    • 16:42, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên văn(New page: === Danh từ === ===== hiện tượng xảy ra trên bầu trời liên quan đến sự vận động của các thiên thể ===== :''đài thiên văn'' :''kính thiên văn'' :''xe...) (mới nhất)
    • 16:42, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên uy(New page: === Danh từ === ===== (Từ cũ) uy của trời; thường dùng để chỉ uy của vua ===== :''xúc phạm đến thiên uy'') (mới nhất)
    • 16:42, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên tướng(New page: === Danh từ === ===== tướng nhà trời, theo tưởng tượng của người xưa. =====) (mới nhất)
    • 16:42, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên tử(New page: === Danh từ === ===== (Từ cũ) từ dùng để gọi tôn vua (coi như con trời) thời phong kiến ===== :''lên ngôi thiên tử'') (mới nhất)
    • 16:42, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên tư(New page: === Danh từ === ===== tư chất, phẩm chất tự nhiên giúp người ta đạt kết quả tốt trong một loại hoạt động nhất định ===== :''có thiên tư về hội...) (mới nhất)
    • 16:42, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên tuế(New page: === Danh từ === ===== giống tuế có lá chét mỏng, hình lông chim rất dài, cuống lá có hai dãy gai, trồng làm cảnh. ===== === Danh từ === ===== (Từ cũ) nghìn ...) (mới nhất)
    • 16:42, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên triều(New page: === Danh từ === ===== (Từ cũ) triều đình Trung Quốc, trong quan hệ với các nước láng giềng phụ thuộc thời phong kiến (theo quan điểm của tư tưởng nư...) (mới nhất)
    • 16:42, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên tính(New page: === Danh từ === ===== tính vốn có, do trời phú cho ===== :''thiên tính hiền lành'' :<font color=#009900>'''Đồng nghĩa''':</font> thiên bẩm, thiên tư) (mới nhất)
    • 16:42, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên thu(New page: === Danh từ === ===== (Văn chương) nghìn thu, nghìn năm; thường dùng để chỉ thời gian vĩnh viễn ===== :''giấc mộng thiên thu'') (mới nhất)
    • 16:42, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên thời(New page: === Danh từ === ===== điều kiện thuận lợi về thời cơ, thời thế cho việc tiến hành một công việc nào đó, coi như do trời đem lại (một trong ba đi...) (mới nhất)
    • 16:42, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mĩ tục thuần phong(New page: ===== (Ít dùng) như ''thuần phong mĩ tục''. =====) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mĩ tục(New page: === Danh từ === ===== tục lệ tốt đẹp ===== :''gìn giữ những mĩ tục của làng xã'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mĩ thuật công nghiệp(New page: === Danh từ === ===== ngành mĩ thuật ứng dụng, chuyên nghiên cứu về mặt thẩm mĩ của các sản phẩm công nghiệp. =====) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mĩ thuật(New page: === Danh từ === ===== ngành nghệ thuật nghiên cứu các quy luật và phương pháp để thể hiện cái đẹp bằng đường nét, màu sắc, hình khối. ===== === Tí...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mĩ quan(New page: === Danh từ === ===== vẻ đẹp trông thấy rõ ở bề ngoài, ở cách trang trí, sắp đặt ===== :''giữ gìn mĩ quan đô thị'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mĩ phẩm(New page: === Danh từ === ===== tên gọi chung các chế phẩm dùng để trang điểm, để làm tăng sắc đẹp (như phấn, son, nước hoa, v.v.) ===== :''chọn mua mĩ phẩm'' :...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mĩ nữ(New page: === Danh từ === ===== (Từ cũ, Văn chương) người con gái đẹp ===== :''cung tần, mĩ nữ'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mĩ nhân kế(New page: === Danh từ === ===== kế dùng sắc đẹp để mê hoặc. =====) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mĩ nhân(New page: === Danh từ === ===== (Từ cũ, Văn chương) người đàn bà đẹp ===== :''"Mĩ nhân lững thững thăm hoa rụng, Trâm ngọc quên cài tóc bỏ lơi." (ThCan; 2)'' :<fon...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mĩ nghệ(New page: === Danh từ === ===== nghề thủ công chuyên làm đồ trang sức, trang trí ===== :''hàng mĩ nghệ'' :''đá mĩ nghệ'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mĩ miều(New page: === Tính từ === ===== đẹp một cách hào nhoáng, gây được ấn tượng mạnh (nhưng thường về hình thức bên ngoài) ===== :''người con gái có vẻ đẹp mĩ...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mĩ mãn(New page: === Tính từ === ===== tốt đẹp tới mức hài lòng nhất, hoàn toàn như mong muốn ===== :''đẹp mĩ mãn'' :''buổi biểu diễn thành công mĩ mãn'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mĩ lệ(New page: === Tính từ === ===== (Văn chương) đẹp một cách trang trọng (thường nói về cảnh vật) ===== :''cung điện nguy nga, mĩ lệ'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mĩ kí(New page: === Tính từ === ===== (Ít dùng) (đồ trang sức bằng vàng bạc) giả ===== :''gian hàng mĩ kí'' :''nhẫn mĩ kí'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mĩ học(New page: === Danh từ === ===== khoa học nghiên cứu về cái đẹp và những hình thức, phương pháp phản ánh và sáng tạo cái đẹp trong nghệ thuật ===== :''nhà mĩ h...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mĩ dục(New page: ===== giáo dục khả năng nhận thức, thưởng thức và thể hiện cái đẹp ===== :''công tác mĩ dục'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mĩ cảm(New page: === Danh từ === ===== khả năng hiểu biết và cảm nhận về cái đẹp ===== :''mỗi người có một mĩ cảm khác nhau'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) (New page: === Tính từ === ===== đẹp ===== :''cái chân, cái thiện, cái mĩ'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mì thánh(New page: === Danh từ === ===== (Phương ngữ) mằn thắn. =====) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Mì chính(New page: === Danh từ === ===== muối của một aminoacid, có dạng kết tinh màu trắng, dễ tan trong nước, thường cho vào thức ăn để làm tăng vị ngọt. ===== :<font c...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên thể(New page: === Danh từ === ===== tên gọi chung các vật thể tồn tại tự nhiên trong vũ trụ, như sao, hành tinh, vệ tinh, v.v.. =====) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên thẹo(New page: === Tính từ === ===== (Khẩu ngữ) xiên xẹo ===== :''đường đi thiên thẹo'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên thần(New page: === Danh từ === ===== thần ở trên trời; thường dùng để chỉ sự đẹp đẽ, kì diệu ===== :''khuôn mặt đẹp như thiên thần'' :''giấc mơ thiên thần'' ...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên thanh(New page: === Tính từ === ===== có màu xanh da trời nhạt ===== :''chiếc áo màu thiên thanh'' :<font color=#009900>'''Đồng nghĩa''':</font> thanh thiên) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên thai(New page: === Danh từ === ===== (Từ cũ, Văn chương) nơi thần tiên ở, theo thần thoại ===== :''chốn thiên thai'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên thạch(New page: === Danh từ === ===== vật thể, phần lớn bằng đá hoặc kim loại, từ khoảng không vũ trụ rơi vào Trái Đất. ===== :<font color=#009900>'''Đồng nghĩa''':</fo...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên tạo(New page: === Tính từ === ===== có một cách tự nhiên, do thiên nhiên tạo ra, chứ không phải do con người ===== :''hang thiên tạo'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên tào(New page: === Danh từ === ===== (Khẩu ngữ) thiên đình. =====) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên táng(New page: === Động từ === ===== để thi hài ngoài trời ở chỗ nhất định (thường là trên núi hoặc ở giữa cánh đồng), theo nghi thức tang lễ của một số dâ...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên tài(New page: ===== tài năng kiệt xuất, hơn hẳn mọi người, dường như là được trời phú cho ===== :''nhà bác học thiên tài'' :''Nguyễn Huệ là một thiên tài quân ...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên tai(New page: === Danh từ === ===== những tai hoạ lớn do các hiện tượng thiên nhiên như bão, lụt, hạn hán, giá rét, động đất, v.v. gây nên, làm ảnh hưởng nặng n...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên sứ(New page: === Danh từ === ===== sứ giả của nhà trời, theo tưởng tượng của người xưa. =====) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên phú(New page: === Tính từ === ===== (tư chất) vốn có ngay từ lúc sinh ra, như được trời phú cho ===== :''tài năng thiên phú'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên niên kỷ(New page: === Danh từ === xem ''thiên niên kỉ'') (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên niên kiện(New page: === Danh từ === ===== cây thân cỏ thuộc họ ráy, thân rễ dùng làm thuốc chữa một số bệnh như thấp khớp, đau xương. =====) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên niên kỉ(New page: === Danh từ === ===== khoảng thời gian một nghìn năm. ===== ===== từng khoảng thời gian một nghìn năm, tính từ năm thứ nhất sau công nguyên trở đi (ho...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên nhiên(New page: === Danh từ === ===== tổng thể nói chung những gì tồn tại xung quanh con người mà không phải do con người tạo ra ===== :''sống gần gũi với thiên nhiên c...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên nhan(New page: === Danh từ === ===== (Từ cũ, Văn chương) mặt vua (ví như mặt của trời); cũng dùng để gọi tôn vua ===== :''"Thiên nhan gần gũi tấc gang, Nến hoa đối m...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên nga(New page: === Danh từ === ===== chim cỡ lớn, sống ở nước, cùng họ với ngỗng, lông trắng hoặc đen, sống nhiều ở phương Bắc, thường nuôi làm cảnh. ===== ...) (mới nhất)
    • 16:41, ngày 18 tháng 2 năm 2008 (sử) (khác) Thiên mệnh(New page: === Danh từ === ===== (Từ cũ) mệnh trời ===== :''sống chết là do thiên mệnh'') (mới nhất)

    (Newest | Oldest) Xem (Newer 50) (Older 50) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X