-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: ==Từ điển thông dụng== Cách viết khác haemoglobin =====Như haemoglobin===== Category:Từ điển thông dụng)
(4 intermediate revisions not shown.) Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"+ =====/'''<font color="red">,hi:mou'gloubin</font>'''/=====- | __TOC__+ - |}+ - + - =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ - {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ - + ==Thông dụng====Thông dụng==Cách viết khác [[haemoglobin]]Cách viết khác [[haemoglobin]]+ =====Như haemoglobin=====+ Hemoglobin, được viết tắt là Hb, là chất đạm đồng yếu tố kim loại có chứa chất sắt và có khả năng vận chuyển khí ô xy trong tế bào hồng huyết cầu trên cơ thể động vật có xương sống và những thú vật khác.+ Glycosylated (or glycated) hemoglobin (hemoglobin A1c, Hb1c , HbA1c or HgA1c) là một dạng hemoglobin được sử dụng để nhận dạng mức trung bình của lượng đường trong máu trải qua một khoảng thời gian.+ ==Chuyên ngành==+ ===Y Sinh===+ =====huyết cầu tố=====- =====Như haemoglobin=====+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Y Sinh]]- Category:Thông dụng]]+ Hiện nay
Thông dụng
Cách viết khác haemoglobin
Như haemoglobin
Hemoglobin, được viết tắt là Hb, là chất đạm đồng yếu tố kim loại có chứa chất sắt và có khả năng vận chuyển khí ô xy trong tế bào hồng huyết cầu trên cơ thể động vật có xương sống và những thú vật khác. Glycosylated (or glycated) hemoglobin (hemoglobin A1c, Hb1c , HbA1c or HgA1c) là một dạng hemoglobin được sử dụng để nhận dạng mức trung bình của lượng đường trong máu trải qua một khoảng thời gian.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ