• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====A-xít picric (chất đắng, màu vàng dùng để nhuộm và chế tạo thuốc nổ)===== == Từ điển Y học== ===Nghĩa c...)
    Hiện nay (20:01, ngày 20 tháng 6 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Danh từ===
    ===Danh từ===
    - 
    =====A-xít picric (chất đắng, màu vàng dùng để nhuộm và chế tạo thuốc nổ)=====
    =====A-xít picric (chất đắng, màu vàng dùng để nhuộm và chế tạo thuốc nổ)=====
    - 
    == Y học==
    == Y học==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
     
    =====chất rắn kết tinh màu vàng đựng làm thuốc nhuộm và làm thuốc định hình mới=====
    =====chất rắn kết tinh màu vàng đựng làm thuốc nhuộm và làm thuốc định hình mới=====
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Y học]]
    +
     
     +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Y học]]

    Hiện nay

    Thông dụng

    Danh từ

    A-xít picric (chất đắng, màu vàng dùng để nhuộm và chế tạo thuốc nổ)

    Y học

    chất rắn kết tinh màu vàng đựng làm thuốc nhuộm và làm thuốc định hình mới

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X