-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- ==Tiếng lóng====Tiếng lóng=====Cụm danh từ======Cụm danh từ===Dòng 8: Dòng 4: *''Example: Did you see that girl's shirt? Now that is a happy birthday.'' = Nhìn thấy cái áo của em kia không? Vui như sinh nhật ý nhỉ. (Có thể diễn đạt sang tiếng lóng của tiếng Việt là: Một cảm giác thật Yomost).*''Example: Did you see that girl's shirt? Now that is a happy birthday.'' = Nhìn thấy cái áo của em kia không? Vui như sinh nhật ý nhỉ. (Có thể diễn đạt sang tiếng lóng của tiếng Việt là: Một cảm giác thật Yomost).- [[Thể_loại:Tiếng lóng]]+ [[Thể_loại:Tiếng lóng]][[Thể_loại:Kythuat]][[Thể_loại:Kinhte]]- [[Thể_loại:Kythuat]]+ - [[Thể_loại:Kinhte]]+ Hiện nay
Tiếng lóng
Cụm danh từ
- Một cụm từ thường được sử dụng bởi các chàng trai khi họ rơi vào tình huống nhìn thấy các cô gái vô tình để hở ra phần thân thể. Thường gặp ở các phòng tập thể thao.
- Example: Did you see that girl's shirt? Now that is a happy birthday. = Nhìn thấy cái áo của em kia không? Vui như sinh nhật ý nhỉ. (Có thể diễn đạt sang tiếng lóng của tiếng Việt là: Một cảm giác thật Yomost).
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ