• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: Tax-debt hiểu nôm na là "nợ thuế" - tức là các khoản thuế đến hạn nhưng chưa nộp. Tuy nhiên, theo một số chuyên gia thì từ này nên dịch là "outstandi...)
    Hiện nay (15:59, ngày 23 tháng 6 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    (One intermediate revision not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    Tax-debt hiểu nôm na là "nợ thuế" - tức là các khoản thuế đến hạn nhưng chưa nộp. Tuy nhiên, theo một số chuyên gia thì từ này nên dịch là "outstanding tax" thì mới sát nghĩa.
    +
    ==Thông dụng==
     +
    =====Tax-debt hiểu nôm na là "nợ thuế" - tức là các khoản thuế đến hạn nhưng chưa nộp. Tuy nhiên, theo một số chuyên gia thì từ này nên dịch là "outstanding tax" thì mới sát nghĩa.=====
     +
     
     +
    [[Thể_loại:Thông dụng]]

    Hiện nay

    Thông dụng

    Tax-debt hiểu nôm na là "nợ thuế" - tức là các khoản thuế đến hạn nhưng chưa nộp. Tuy nhiên, theo một số chuyên gia thì từ này nên dịch là "outstanding tax" thì mới sát nghĩa.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X