-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: ==Tiếng lóng== *''' an aristocrat who acts terribly. ''' *'''''Example:''' Sarah-Jane, beware of that aristobrat slouching at the bar. He likes to flash more than his money. '' {{sl...)(→Tiếng lóng)
Dòng 1: Dòng 1: ==Tiếng lóng====Tiếng lóng==- *'''an aristocrat who acts terribly. '''+ *'''Quý tộc gia, người mà cư xử một cách thô lỗ. '''*'''''Example:''' Sarah-Jane, beware of that aristobrat slouching at the bar. He likes to flash more than his money. ''*'''''Example:''' Sarah-Jane, beware of that aristobrat slouching at the bar. He likes to flash more than his money. ''- {{slang}}+ *'''''Example:''' Sarah - Jane, hãy cẩn thận với gã quý tộc lỗ mãng ở quầy bar nhé. Gã thích chơi trội hơn số tiền mà gã có.- Category:Tiếng lóng]]+ [[Thể_loại:Tiếng lóng]]Hiện nay
Tiếng lóng
- Quý tộc gia, người mà cư xử một cách thô lỗ.
- Example: Sarah-Jane, beware of that aristobrat slouching at the bar. He likes to flash more than his money.
- Example: Sarah - Jane, hãy cẩn thận với gã quý tộc lỗ mãng ở quầy bar nhé. Gã thích chơi trội hơn số tiền mà gã có.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ