• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: == Y học == Adrenaline hay còn gọi là Epinephrine, là một hormone. Nó là một catecholamine, một monoamine sympathomimetic thu được từ các amino acid phenylalanine và...)
    Hiện nay (14:41, ngày 8 tháng 3 năm 2010) (Sửa) (undo)
    (hormone)
     
    (2 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
     +
    ===Danh từ===
     +
    =====Một loại hormone được sản xuất ra bởi cơ thể khi bạn sợ hãi,tức giận hay thích thú,cái mà làm cho nhịp tim đập nhanh hơn và cơ thể chuẩn bị cho những phản ứng chống lại sự nguy hiểm=====
    == Y học ==
    == Y học ==
    Adrenaline hay còn gọi là Epinephrine, là một hormone. Nó là một catecholamine, một monoamine sympathomimetic thu được từ các amino acid phenylalanine và tyrosine. Gốc từ Latin ad-+renes và gốc từ tiếng Hy Lạp epi-+nephros cả hai đều có nghĩa là "trên/đến thận" (liên hệ đến tuyến thượng thận, tuyến nằm trên thận và tiết ra epinephrine). Epinephrine đôi khi được viết tắt thành epi hay EP trong biệt ngữ y khoa.
    Adrenaline hay còn gọi là Epinephrine, là một hormone. Nó là một catecholamine, một monoamine sympathomimetic thu được từ các amino acid phenylalanine và tyrosine. Gốc từ Latin ad-+renes và gốc từ tiếng Hy Lạp epi-+nephros cả hai đều có nghĩa là "trên/đến thận" (liên hệ đến tuyến thượng thận, tuyến nằm trên thận và tiết ra epinephrine). Epinephrine đôi khi được viết tắt thành epi hay EP trong biệt ngữ y khoa.
    -
    [[Category: Y học ]]
    +
    [[Thể_loại:Y học]]

    Hiện nay

    Danh từ

    Một loại hormone được sản xuất ra bởi cơ thể khi bạn sợ hãi,tức giận hay thích thú,cái mà làm cho nhịp tim đập nhanh hơn và cơ thể chuẩn bị cho những phản ứng chống lại sự nguy hiểm

    Y học

    Adrenaline hay còn gọi là Epinephrine, là một hormone. Nó là một catecholamine, một monoamine sympathomimetic thu được từ các amino acid phenylalanine và tyrosine. Gốc từ Latin ad-+renes và gốc từ tiếng Hy Lạp epi-+nephros cả hai đều có nghĩa là "trên/đến thận" (liên hệ đến tuyến thượng thận, tuyến nằm trên thận và tiết ra epinephrine). Epinephrine đôi khi được viết tắt thành epi hay EP trong biệt ngữ y khoa.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X