• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (07:58, ngày 7 tháng 2 năm 2012) (Sửa) (undo)
    n (Thêm nghĩa địa chất)
     
    (2 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 2: Dòng 2:
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Tính từ===
    ===Tính từ===
    -
     
    +
    =====Cấp tốc=====
    =====Cao độ, mạnh mẽ, sâu sắc=====
    =====Cao độ, mạnh mẽ, sâu sắc=====
    Dòng 24: Dòng 24:
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==
    -
    {|align="right"
    +
     
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    === Toán & tin ===
    === Toán & tin ===
    -
    =====có chiều sâu=====
    +
    =====có chiều sâu=====
    =====có cường độ lớn=====
    =====có cường độ lớn=====
    === Kỹ thuật chung ===
    === Kỹ thuật chung ===
    -
    =====dồn dập=====
    +
    =====dồn dập=====
    -
    =====mạnh=====
    +
    =====mạnh=====
    ::IMR ([[intensive]]mode [[recording]])
    ::IMR ([[intensive]]mode [[recording]])
    ::sự ghi chế độ mạnh
    ::sự ghi chế độ mạnh
    Dòng 45: Dòng 43:
    === Kinh tế ===
    === Kinh tế ===
    =====cường độ mạnh=====
    =====cường độ mạnh=====
    -
    ===== Tham khảo =====
    +
    ===Địa chất===
    -
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=intensive intensive] : Corporateinformation
    +
    =====mạnh, có cường độ lớn =====
    -
    === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===
    +
    -
    =====Adj.=====
    +
    -
    =====Concentrated, focused, intensified, comprehensive,exhaustive, thorough(-going), all-out: The police have launchedan intensive manhunt.=====
    +
    -
    === Oxford===
    +
    -
    =====Adj. & n.=====
    +
    -
    =====Adj.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Thorough, vigorous; directed to a singlepoint, area, or subject (intensive study; intensivebombardment).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Of or relating to intensity as opp. to extent;producing intensity.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Serving to increase production inrelation to costs (intensive farming methods).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====(usu. incomb.) Econ. making much use of (a labour-intensive industry).5 Gram. (of an adjective, adverb, etc.) expressing intensity;giving force, as really in my feet are really cold.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====N. Gram.an intensive adjective, adverb, etc.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Intensive care medicaltreatment with constant monitoring etc. of a dangerously illpatient (also (with hyphen) attrib.: intensive-care unit).=====
    +
    -
    =====Intensively adv. intensiveness n. [F intensif -ive or med.Lintensivus (as INTEND)]=====
    +
    ==Các từ liên quan==
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +
    ===Từ đồng nghĩa===
     +
    =====adjective=====
     +
    :[[accelerated]] , [[all-out ]]* , [[complete]] , [[comprehensive]] , [[concentrated]] , [[deep]] , [[demanding]] , [[fast]] , [[hard]] , [[in-depth]] , [[out-and-out ]]* , [[profound]] , [[radical]] , [[severe]] , [[speeded-up]] , [[thorough]] , [[thoroughgoing]] , [[fierce]] , [[heightened]] , [[intense]] , [[all-out]] , [[exhaustive]] , [[full-dress]] , [[thoroughpaced]] , [[exclusive]] , [[undivided]] , [[unswerving]] , [[whole]]
     +
    ===Từ trái nghĩa===
     +
    =====adjective=====
     +
    :[[incomplete]] , [[incomprehensive]] , [[superficial]] , [[surface]]
     +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Toán & tin ]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]

    Hiện nay

    /ɪnˈtɛnsɪv/

    Thông dụng

    Tính từ

    Cấp tốc
    Cao độ, mạnh mẽ, sâu sắc
    Tập trung, chuyên sâu
    intensive farming
    sự thâm canh
    intensive bombing
    sự ném bom tập trung
    intensive study
    sự nghiên cứu sâu
    Đòi hỏi nhiều, cần nhiều (dùng trong tính từ ghép)
    capital-intensive
    cần đầu tư nhiều vốn, đòi hỏi vốn lớn
    labour-intensive
    cần nhiều nhân công
    (y học) tăng liều, ngày càng tăng liều
    (ngôn ngữ học) nhấn mạnh

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    có chiều sâu
    có cường độ lớn

    Kỹ thuật chung

    dồn dập
    mạnh
    IMR (intensivemode recording)
    sự ghi chế độ mạnh
    intensive mode recording (IMR)
    sự ghi chế độ mạnh
    intensive recording mode
    chế độ ghi mạnh
    zone of intensive economic development
    vùng phát triển kinh tế mạnh

    Kinh tế

    cường độ mạnh

    Địa chất

    mạnh, có cường độ lớn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X