• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (17:04, ngày 22 tháng 2 năm 2010) (Sửa) (undo)
     
    (2 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    =====/'''<font color="red">´və:vein</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">´və:vein</font>'''/=====
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Danh từ===
    ===Danh từ===
    - 
    =====(thực vật học) cỏ roi ngựa=====
    =====(thực vật học) cỏ roi ngựa=====
    -
     
    +
    Ghi chú: Cỏ roi ngựa được cho là có tính chất làm tăng tiết sữa. Huyền thoại dân gian còn cho rằng cây cỏ roi ngựa thông thường đã được dùng để cầm máu tại các vết thương cho Giê-su sau khi ông được đưa ra khỏi thánh giá.
    -
    ==Chuyên ngành==
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]
    -
    {|align="right"
    +
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
    === Oxford===
    +
    -
    =====N.=====
    +
    -
    =====Bot. any of various herbaceous plants of the genus Verbena,esp. V. officinalis with small blue, white, or purple flowers.[ME f. OF verveine f. L VERBENA]=====
    +
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +

    Hiện nay

    /´və:vein/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thực vật học) cỏ roi ngựa

    Ghi chú: Cỏ roi ngựa được cho là có tính chất làm tăng tiết sữa. Huyền thoại dân gian còn cho rằng cây cỏ roi ngựa thông thường đã được dùng để cầm máu tại các vết thương cho Giê-su sau khi ông được đưa ra khỏi thánh giá.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X