• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Cách sắp xếp chữ được qui định theo bàn phím tiêu chuẩn của máy chữ Anh===== == Từ điển Toán & tin == =...)
    Hiện nay (15:57, ngày 23 tháng 8 năm 2012) (Sửa) (undo)
     
    (One intermediate revision not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    kwɜː(r)ti
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Tính từ===
    ===Tính từ===
    - 
    =====Cách sắp xếp chữ được qui định theo bàn phím tiêu chuẩn của máy chữ Anh=====
    =====Cách sắp xếp chữ được qui định theo bàn phím tiêu chuẩn của máy chữ Anh=====
    - 
    == Toán & tin ==
    == Toán & tin ==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====bàn phím QWERTY=====
    -
    =====bàn phím QWERTY=====
    +
    -
     
    +
    ''Giải thích VN'': Cách bố trí các phím trên bàn phím máy đánh chữ tiêu chuẩn, đồng thời cũng được ứng dụng trong các bàn phím máy tính. Tên của loại bàn phím này là sáu phím chữ ở đầu phía trái của dãy trên cùng của các phím chữ. Có các cách sắp xêp bàn phím khác, như bàn phím Dvorak chẳng hạn, được cho là đánh nhanh hơn bằng cách xếp hầu hết các phím chữ hay dùng nằm trên hàng cơ sở.
    ''Giải thích VN'': Cách bố trí các phím trên bàn phím máy đánh chữ tiêu chuẩn, đồng thời cũng được ứng dụng trong các bàn phím máy tính. Tên của loại bàn phím này là sáu phím chữ ở đầu phía trái của dãy trên cùng của các phím chữ. Có các cách sắp xêp bàn phím khác, như bàn phím Dvorak chẳng hạn, được cho là đánh nhanh hơn bằng cách xếp hầu hết các phím chữ hay dùng nằm trên hàng cơ sở.
    - 
    -
    === Nguồn khác ===
     
    -
    *[http://foldoc.org/?query=qwerty qwerty] : Foldoc
     
    - 
    -
    == Oxford==
     
    -
    ===Attrib.adj.===
     
    - 
    -
    =====Denoting the standard keyboard on English-languagetypewriters, word processors, etc., with q, w, e, r, t, and y asthe first keys on the top row of letters.=====
     

    Hiện nay

    kwɜː(r)ti

    Thông dụng

    Tính từ

    Cách sắp xếp chữ được qui định theo bàn phím tiêu chuẩn của máy chữ Anh

    Toán & tin

    bàn phím QWERTY

    Giải thích VN: Cách bố trí các phím trên bàn phím máy đánh chữ tiêu chuẩn, đồng thời cũng được ứng dụng trong các bàn phím máy tính. Tên của loại bàn phím này là sáu phím chữ ở đầu phía trái của dãy trên cùng của các phím chữ. Có các cách sắp xêp bàn phím khác, như bàn phím Dvorak chẳng hạn, được cho là đánh nhanh hơn bằng cách xếp hầu hết các phím chữ hay dùng nằm trên hàng cơ sở.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X