• (Khác biệt giữa các bản)
    (hyponymy)
    Hiện nay (01:00, ngày 21 tháng 6 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    (One intermediate revision not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    {{Phiên âm}}
    {{Phiên âm}}
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Danh từ===
    ===Danh từ===
    - 
    =====(ngôn ngữ) quan hệ thượng hạ vị (quan hệ giữa hai từ nghĩa của một từ ( scarlet đỏ tươi) luôn bao gồm nghĩa của từ kia ( red đỏ), (như) ng không ngược lại)=====
    =====(ngôn ngữ) quan hệ thượng hạ vị (quan hệ giữa hai từ nghĩa của một từ ( scarlet đỏ tươi) luôn bao gồm nghĩa của từ kia ( red đỏ), (như) ng không ngược lại)=====
    - 
    -
    '''Hyponymy''' is a paradigmatic relation among words which refer to the inclusion of the meaning of one word in that of another. it implies a '''superordinate/ hypernym''' and a '''subordinate/ hyponym''' term.
     
    -
    ví dụ: thuật ngữ Color là một cấp thượng vị (hypernym) gồm cấp hạ vị (hypornyms) là blue, red, green, yellow...
     
    -
    tương tự, Mammal (cơ, dog, cat, whale...)
     
    -
    Hyponymy này thường dẫn đến môtis quan hệ với '''Entailment''' (tính kế thừa theo thứ tự)
     
    -
    Hyponymy được dựa vào ý niệm (notion) của reference inclusion (sự gộp quy chiếu) và entailment.
     
    -
    ví dụ nếu referent (thực thể trong thế giới) của Color chứa đựng một referent của Red, nên Red là một hyponym của Color hay Red có tính kế thừa theo thứ tự Color.
     
    [[Thể_loại:Thông dụng]]
    [[Thể_loại:Thông dụng]]

    Hiện nay

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (ngôn ngữ) quan hệ thượng hạ vị (quan hệ giữa hai từ nghĩa của một từ ( scarlet đỏ tươi) luôn bao gồm nghĩa của từ kia ( red đỏ), (như) ng không ngược lại)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X