-
(Khác biệt giữa các bản)(them tu dien toan tin)n (Thêm nghĩa địa chất)
(2 intermediate revisions not shown.) Dòng 1: Dòng 1: =====/'''<font color="red">ә'kju:mjuleitә</font>'''/==========/'''<font color="red">ә'kju:mjuleitә</font>'''/=====- ==Thông dụng====Thông dụng=====Danh từ======Danh từ===- =====Người tích luỹ==========Người tích luỹ=====- =====Người thích làm giàu, người trữ của==========Người thích làm giàu, người trữ của=====- =====(vật lý) ăcquy==========(vật lý) ăcquy=====- =====Người thi cùng một lúc nhiều bằng (ở trường đại học)==========Người thi cùng một lúc nhiều bằng (ở trường đại học)=====- ==Chuyên ngành====Chuyên ngành==- {|align="right"- | __TOC__- |}=== Ô tô====== Ô tô===- {{Nhờ giải nghĩa}}- =====Air conditioning system component that removes moisture and stores extra refrigerant==========Bình tích nhiệt==========Bình tích nhiệt=====- - === Cơ khí & công trình====== Cơ khí & công trình========bình điện (ắcqui)==========bình điện (ắcqui)=====- =====bộ tích==========bộ tích=====- === Toán & tin ===+ ===Toán & tin========bộ chứa==========bộ chứa=====- ''Giải thích VN'': Một thanh ghi, hoặc một vị trí lưu giữ, nằm trong đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) dùng để cất tạm các giá trị sẽ được dùng trong việc tính toán về sau.''Giải thích VN'': Một thanh ghi, hoặc một vị trí lưu giữ, nằm trong đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) dùng để cất tạm các giá trị sẽ được dùng trong việc tính toán về sau.- =====bộ cộng tích lũy==========bộ cộng tích lũy=====- =====thanh chứa==========thanh chứa=====- ''Giải thích VN'': Một thanh ghi, hoặc một vị trí lưu giữ, nằm trong đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) dùng để cất tạm các giá trị sẽ được dùng trong việc tính toán về sau.''Giải thích VN'': Một thanh ghi, hoặc một vị trí lưu giữ, nằm trong đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) dùng để cất tạm các giá trị sẽ được dùng trong việc tính toán về sau.::[[batch]] [[accumulator]]::[[batch]] [[accumulator]]Dòng 41: Dòng 23: ::thanh chứa dự trữ::thanh chứa dự trữ=====thanh chứa bộ cộng==========thanh chứa bộ cộng=====- =====thanh tổng==========thanh tổng=====- ''Giải thích VN'': Một thanh ghi, hoặc một vị trí lưu giữ, nằm trong đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) dùng để cất tạm các giá trị sẽ được dùng trong việc tính toán về sau.''Giải thích VN'': Một thanh ghi, hoặc một vị trí lưu giữ, nằm trong đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) dùng để cất tạm các giá trị sẽ được dùng trong việc tính toán về sau.=== Xây dựng====== Xây dựng========bộ phân lưu==========bộ phân lưu=====- =====bộ tích điện==========bộ tích điện=====- =====bộ tích trữ==========bộ tích trữ======== Điện tử & viễn thông====== Điện tử & viễn thông===Dòng 55: Dòng 33: === Điện====== Điện========bộ phận lưu==========bộ phận lưu=====- ''Giải thích VN'': Một bình đặt phía đường hút để loại chất lỏng lẫn trong khí ở phía hút.''Giải thích VN'': Một bình đặt phía đường hút để loại chất lỏng lẫn trong khí ở phía hút.=== Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ===Dòng 62: Dòng 39: ::bể tích năng thủy lực::bể tích năng thủy lực=====bình điện==========bình điện=====- ''Giải thích VN'': Bình acqui hay bộ phận tích lũy của máy tính điện tử.''Giải thích VN'': Bình acqui hay bộ phận tích lũy của máy tính điện tử.- =====bình ắcqui==========bình ắcqui=====::[[capacity]] [[of]] [[an]] [[accumulator]]::[[capacity]] [[of]] [[an]] [[accumulator]]::điện dung của bình ắcqui::điện dung của bình ắcqui=====bộ ắcqui==========bộ ắcqui=====- =====bộ cộng==========bộ cộng=====::[[adder]] [[accumulator]]::[[adder]] [[accumulator]]Dòng 94: Dòng 68: ::bộ cộng tính tổng::bộ cộng tính tổng=====bộ đếm==========bộ đếm=====- =====bộ pin thứ cấp==========bộ pin thứ cấp=====- =====bộ pin trữ điện==========bộ pin trữ điện=====- =====bộ tích lũy==========bộ tích lũy=====- ''Giải thích VN'': Bình acqui hay bộ phận tích lũy của máy tính điện tử.''Giải thích VN'': Bình acqui hay bộ phận tích lũy của máy tính điện tử.::[[fuel]] [[accumulator]]::[[fuel]] [[accumulator]]Dòng 113: Dòng 83: ::bộ tích lũy tổng::bộ tích lũy tổng=====bộ tích trữ điện==========bộ tích trữ điện=====- =====kho chứa==========kho chứa=====- =====ắcqui==========ắcqui=====::[[accumulator]] [[battery]]::[[accumulator]] [[battery]]Dòng 162: Dòng 130: ::ắcqui bạc kẽm::ắcqui bạc kẽm=====thanh ghi tổng==========thanh ghi tổng=====- ''Giải thích VN'': Một thanh ghi, hoặc một vị trí lưu giữ, nằm trong đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) dùng để cất tạm các giá trị sẽ được dùng trong việc tính toán về sau.''Giải thích VN'': Một thanh ghi, hoặc một vị trí lưu giữ, nằm trong đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) dùng để cất tạm các giá trị sẽ được dùng trong việc tính toán về sau.=== Kinh tế ====== Kinh tế ========bộ nhớ==========bộ nhớ=====- =====bộ nhớ (của máy tính)==========bộ nhớ (của máy tính)=====- =====Tham khảo=====+ ===Địa chất===- *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=accumulator accumulator] : Corporateinformation+ =====ắc qui, bộ ắc qui=====- === Oxford===+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Cơ khí & công trình]][[Thể_loại:Toán & tin]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Điện tử & viễn thông]][[Thể_loại:Điện]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung]][[Thể_loại:Kinh tế]][[Thể_loại:Ô tô]][[Thể_loại:Địa chất]]- =====N.=====+ - =====Brit. a rechargeable electric cell.=====+ - + - =====A bet placed on asequence of events,the winnings and stake from each beingplaced on the next.=====+ - + - =====A register in a computer used to containthe results of an operation.=====+ - + - =====A person who accumulates things.=====+ - + - [[Thể_loại:Thông dụng]]+ - [[Thể_loại:Cơ khí & công trình]]+ - [[Thể_loại:Toán & tin]]+ - [[Thể_loại:Xây dựng]]+ - [[Thể_loại:Điện tử & viễn thông]]+ - [[Thể_loại:Điện]]+ - [[Thể_loại:Kỹ thuật chung]]+ - [[Thể_loại:Kinh tế]]+ - [[Thể_loại:Ô tô]]+ Hiện nay
Chuyên ngành
Toán & tin
bộ chứa
Giải thích VN: Một thanh ghi, hoặc một vị trí lưu giữ, nằm trong đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) dùng để cất tạm các giá trị sẽ được dùng trong việc tính toán về sau.
Kỹ thuật chung
bộ cộng
- adder accumulator
- bộ cộng tích lũy
- binary accumulator
- bộ cộng nhị phân
- double precision accumulator
- bộ cộng kép
- imaginary accumulator
- bộ cộng (có) phần ảo
- parallel accumulator
- bộ cộng song song
- real accumulator
- bộ công (có) phần thực
- ring accumulator
- bộ cộng dòng
- serial accumulator
- bộ cộng tuần tự
- serial accumulator
- bộ cộng nối tiếp
- single precision accumulator
- bộ cộng đơn
- sum accumulator
- bộ cộng tính tổng
bộ tích lũy
Giải thích VN: Bình acqui hay bộ phận tích lũy của máy tính điện tử.
- fuel accumulator
- bộ tích lũy nhiên liệu
- hydropneumatic accumulator
- bộ tích lũy thủy khí
- parallel accumulator
- bộ tích lũy song song
- serial accumulator
- bộ tích lũy nối tiếp
- sum accumulator
- bộ tích lũy tổng
ắcqui
- accumulator battery
- bình ắcqui
- accumulator box
- bình ắcqui
- accumulator box
- hộp ắcqui
- accumulator capacity
- dung lượng của ắcqui
- accumulator capacity indicator
- bộ chỉ thị dung lượng ắcqui
- accumulator charger
- bộ nạp ắcqui
- accumulator driver
- bộ dẫn động dùng ắcqui
- accumulator driver
- bộ truyền động dùng ắcqui
- accumulator jar
- bình đựng ắcqui
- accumulator plate
- bản cực ắcqui
- acid accumulator
- ắcqui axít
- alkaline accumulator
- ắcqui kiềm
- capacity for the accumulator
- dung lượng ắcqui
- capacity of an accumulator
- điện dung của bình ắcqui
- Edison accumulator
- ắcqui Edison
- electric accumulator
- ắcqui điện
- hydraulic accumulator
- ắcqui thủy lực
- iron-nickel accumulator
- ắcqui sắt
- lead accumulator
- ắcqui chì
- lead-acid accumulator
- ắcqui axit-chì
- locomotive accumulator
- đầu tàu kiểu ắcqui
- silver-zinc accumulator
- ắcqui bạc kẽm
Từ điển: Thông dụng | Cơ khí & công trình | Toán & tin | Xây dựng | Điện tử & viễn thông | Điện | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Ô tô | Địa chất
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ