• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự kề nhau, sự gần nhau, sự tiếp giáp===== =====(tâm lý học) sự liên tưởng===== == Từ điển Toán & tin ==...)
    Hiện nay (21:38, ngày 19 tháng 6 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    (3 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">,kɔnti'gju:iti</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Danh từ===
    ===Danh từ===
    - 
    =====Sự kề nhau, sự gần nhau, sự tiếp giáp=====
    =====Sự kề nhau, sự gần nhau, sự tiếp giáp=====
    - 
    =====(tâm lý học) sự liên tưởng=====
    =====(tâm lý học) sự liên tưởng=====
    -
     
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    == Toán & tin ==
    +
    ===Toán & tin===
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====(tôpô học ) sự mật tiếp, liên tiếp, tiếp cận=====
    -
    =====sự giáp nhau=====
    +
    === Điện lạnh===
    -
     
    +
    =====sự kề bên (nhau)=====
    -
    =====sự tiếp giáp=====
    +
    === Kỹ thuật chung ===
    -
     
    +
    =====liền kề=====
    -
    == Điện lạnh==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
    =====sự kề bên (nhau)=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
    =====liền kề=====
    +
    -
     
    +
    ''Giải thích VN'': Là quá trình định danh theo thuật toán topo các đối tượng vùng kề nhau bằng cách ghi lại các vùng bên trái hoặc bên phải của mỗi cung.
    ''Giải thích VN'': Là quá trình định danh theo thuật toán topo các đối tượng vùng kề nhau bằng cách ghi lại các vùng bên trái hoặc bên phải của mỗi cung.
     +
    =====sự tiếp xúc=====
    -
    =====sự tiếp xúc=====
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Toán & tin ]][[Thể_loại:Điện lạnh]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]
    -
     
    +
    -
    == Oxford==
    +
    -
    ===N.===
    +
    -
     
    +
    -
    =====Being contiguous; proximity; contact.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Psychol. theproximity of ideas or impressions in place or time, as aprinciple of association.=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Tham khảo chung ==
    +
    -
     
    +
    -
    *[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=contiguity contiguity] : National Weather Service
    +
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category: Tham khảo chung ]]
    +

    Hiện nay

    /,kɔnti'gju:iti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự kề nhau, sự gần nhau, sự tiếp giáp
    (tâm lý học) sự liên tưởng

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    (tôpô học ) sự mật tiếp, liên tiếp, tiếp cận

    Điện lạnh

    sự kề bên (nhau)

    Kỹ thuật chung

    liền kề

    Giải thích VN: Là quá trình định danh theo thuật toán topo các đối tượng vùng kề nhau bằng cách ghi lại các vùng bên trái hoặc bên phải của mỗi cung.

    sự tiếp xúc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X