• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Cảnh trời quang mây tạnh===== =====Cảnh sóng yên biển lặng===== =====Sự trầm lặng; ...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">si'reniti</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    05:12, ngày 12 tháng 6 năm 2008

    /si'reniti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cảnh trời quang mây tạnh
    Cảnh sóng yên biển lặng
    Sự trầm lặng; sự thanh bình, sự thanh thản

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Peacefulness, peace, tranquillity, calm, calmness,restfulness, quiet, stillness: The serenity of the warmsummer's evening was shattered by an enormous explosion. 2tranquillity, peacefulness, peaceableness, unexcitability,calmness, calm, composure, self-possession, poise, aplomb,even-temperedness, temperance, nonchalance, cool-headedness,placidity, Colloq unflappability: The serenity of her naturewas like a safe harbour to the friends who sought comfort fromthe turbulence of their lives.

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 tranquillity, being serene.
    (Serenity) atitle used in addressing and referring to a reigning prince orsimilar dignitary (your Serenity). [F s‚r‚nit‚ or L serenitas(as SERENE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X