-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 10: Dòng 10: =====Chỗ bị phồng lên, chỗ bị rộp lên (sơn); chỗ rỗ (thuỷ tinh, kim loại)==========Chỗ bị phồng lên, chỗ bị rộp lên (sơn); chỗ rỗ (thuỷ tinh, kim loại)=====- =====(y học) thuốc làmgiộpda, cao làmgiộpda=====+ =====(y học) thuốc làm rộp da, cao làm rộp da=====+ ===Động từ======Động từ===00:14, ngày 20 tháng 7 năm 2011
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
nốt phồng
Giải thích EN: 1. a raised, rounded area on the surface of metal or plastic, caused by gas escaping from within while the material was molten.a raised, rounded area on the surface of metal or plastic, caused by gas escaping from within while the material was molten.2. a bubble in a surface coating, such as paint or varnish.a bubble in a surface coating, such as paint or varnish..
Giải thích VN: Nốt tròn trên bề mặt kim loại hoặc nhựa được tạo ra do khí thoát ra trong quá trình đúc. 2. bong bóng trên bề mặt lớp bao phủ ví dụ sơn hay men tráng.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- abscess , blain , bleb , boil , bubble , bulla , burn , canker , carbuncle , cyst , furuncle , pimple , pustule , sac , sore , ulcer , vesication , vesicle , wale , weal , welt , wheal , beat , blob , castigate , epispastic , lambaste , lash , pustulant.--v. vesicate , pustulate , pustulation , scorch , vesicant , vesicate , vesicatory
Từ điển: Thông dụng | Hóa học & vật liệu | Ô tô | Xây dựng | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Cơ - Điện tử
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ