• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Người trẻ nít (lớn mà trí não chẳng bằng trẻ con lên 9 lên 10)===== =====Người khờ dại; người thoái hoá...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'mo:ron</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    14:52, ngày 7 tháng 12 năm 2007

    /'mo:ron/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người trẻ nít (lớn mà trí não chẳng bằng trẻ con lên 9 lên 10)
    Người khờ dại; người thoái hoá

    Oxford

    N.

    Colloq. a very stupid or foolish person.
    An adult witha mental age of about 8-12.
    Moronic adj. moronically adv.moronism n. [Gk moron, neut. of moros foolish]

    Tham khảo chung

    • moron : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X