-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} == Từ điển Kỹ thuật chung == ===Nghĩa chuyên ngành=== =====chi tiết kỹ thuật===== =====đặc điểm kĩ thuật===== ''Giải thích EN...)(thêm phiên âm)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">spesifi'kei∫ns</font>'''/=====- {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ 09:05, ngày 1 tháng 10 năm 2008
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
đặc điểm kĩ thuật
Giải thích EN: The designed or required characteristics of an item or machine, including dimensions, materials of fabrication, maximum power input or output, and the like.
Giải thích VN: Đặc trưng được thiết kế hoặc cần thiết của một thiết bị hoặc đồ vật, bao gồm kích thước, chất liệu chế tạo, năng lượng tối đa đầu vào và đầu ra,v.v.
đặc điểm kỹ thuật, chi tiết kỹ thuật
Giải thích EN: A written list of specific information required for construction materials and operations, including dimensions, quality, and manner in which work is to be conducted.
Giải thích VN: Những thông tin cụ thể trên văn bản được yêu cầu đối với vật liệu xây dựng, và quá trình vận hành, gồm những quy định liên quan đến kích thước, chất lượng, và phương thức quản lý công việc.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ