-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(thực vật học) cây tắc===== =====Sự hoảng loạn, sự kinh hoàng; sự hoang mang, hốt h...)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">'pænik</font>'''/ =====- {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ - + ==Thông dụng====Thông dụng==13:42, ngày 23 tháng 12 năm 2007
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Terror, alarm, fear, fright, dread, horror, dismay,consternation, hysteria; anxiety, apprehension,apprehensiveness, nervousness: As the speeding car veeredtowards us, a feeling of panic gripped me.
Be terrified or alarmed or fearful or frightened orterror-stricken or terror-struck, dread, fear, lose one's nerve;frighten, scare; Colloq go to pieces, fall apart, Brit loseone's bottle: I panicked, turned the wheel the wrong way, andcrashed the car into a tree. Gregory panics at the slightestsign of danger. 3 frighten, scare, alarm, terrify, unnerve:Something panicked the horses and one kicked out his stall door.
Từ điển: Thông dụng | Xây dựng | Y học
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ