• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(thần thoại Hy-lạp) quái vật đuôi rắn mình dê đầu sư tử===== =====Ngáo ộp===== =====Điều hão huyền, đi...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">kɪˈmɪərə , kaɪˈmɪərə</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    02:04, ngày 3 tháng 3 năm 2008

    /kɪˈmɪərə , kaɪˈmɪərə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thần thoại Hy-lạp) quái vật đuôi rắn mình dê đầu sư tử
    Ngáo ộp
    Điều hão huyền, điều ảo tưởng

    Oxford

    (also chimaera) n.

    (in Greek mythology) a fire-breathingfemale monster with a lion's head, a goat's body, and aserpent's tail.
    A fantastic or grotesque product of theimagination; a bogey.
    Any fabulous beast with parts takenfrom various animals.
    Biol. a an organism containinggenetically different tissues, formed by grafting, mutation,etc. b a nucleic acid formed by laboratory manipulation.
    Anycartilaginous fish of the family Chimaeridae, usu. having a longtapering caudal fin.
    Chimeric adj. chimerical adj.chimerically adv. [L f. Gk khimaira she-goat, chimera]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X