• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====(kỹ thuật) tăng nạp (chất đốt vào xylanh ở ô tô, máy bay)===== == Từ điển Kỹ thuật chung == ===N...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 11: Dòng 11:
    =====(kỹ thuật) tăng nạp (chất đốt vào xylanh ở ô tô, máy bay)=====
    =====(kỹ thuật) tăng nạp (chất đốt vào xylanh ở ô tô, máy bay)=====
     +
     +
    ===Hình Thái Từ===
     +
    *Ved : [[Supercharged]]
     +
    *Ving: [[Supercharging]]
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==

    08:57, ngày 17 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    (kỹ thuật) tăng nạp (chất đốt vào xylanh ở ô tô, máy bay)

    Hình Thái Từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    quá tải
    sự quá tải
    tăng áp

    Oxford

    V.tr.

    (usu. foll. by with) charge (the atmosphere etc.) withenergy, emotion, etc.
    Use a supercharger on (aninternal-combustion engine).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X