• (Khác biệt giữa các bản)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    (Lớn, đáng kể)
    Dòng 19: Dòng 19:
    ::[[a]] [[handsome]] [[fortune]]
    ::[[a]] [[handsome]] [[fortune]]
    ::tài sản lớn
    ::tài sản lớn
    -
    ::[[handsome]] [[is]] [[that]] [[handsome]] [[does]]
    +
    ===Cấu trúc từ===
     +
    =====[[handsome]] [[is]] [[that]] [[handsome]] [[does]]=====
    ::đẹp nết hơn đẹp người; xét người bằng việc làm đừng xét qua lời nói
    ::đẹp nết hơn đẹp người; xét người bằng việc làm đừng xét qua lời nói

    11:33, ngày 27 tháng 11 năm 2007

    /'hænsəm/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đẹp
    a handsome man
    người đẹp trai
    Tốt đẹp, rộng rãi, hào phóng, hậu hĩ
    a handsome treatment
    cách đối xử rộng rãi, hào phóng
    Lớn, đáng kể
    a handsome fortune
    tài sản lớn

    Cấu trúc từ

    handsome is that handsome does
    đẹp nết hơn đẹp người; xét người bằng việc làm đừng xét qua lời nói

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Good-looking, fine-looking, attractive, fair, comely:He's handsome enough to be a movie star.
    Generous, sizeable,large, big, substantial, considerable, good, goodly, ample,abundant: She has made a handsome profit on the painting.

    Oxford

    Adj.

    (handsomer, handsomest) 1 (of a person) good-looking.
    (of a building etc.) imposing, attractive.
    A generous,liberal (a handsome present; handsome treatment). b (of aprice, fortune, etc., as assets gained) considerable.
    Handsomeness n. [ME, = easily handled, f. HAND + -SOME(1)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X