• (Khác biệt giữa các bản)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    (( + to, for) (pháp lý) thi hành quyền thời hiệu; được vì quyền thời hiệu)
    Dòng 14: Dòng 14:
    =====(y học) cho, kê đơn (thuốc..)=====
    =====(y học) cho, kê đơn (thuốc..)=====
    -
    =====( + to, for) (pháp lý) thi hành quyền thời hiệu; được vì quyền thời hiệu=====
    +
    =====( + [[to]], for) (pháp lý) thi hành quyền thời hiệu; được vì quyền thời hiệu=====
     +
     
    ===Hình thái từ===
    ===Hình thái từ===
    ::V_ed : [[prescribed]]
    ::V_ed : [[prescribed]]

    05:09, ngày 18 tháng 12 năm 2007

    /prɪˈskraɪb/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Ra lệnh, quy định, bắt phải
    to prescribe to someone what to do
    ra lệnh cho ai phải làm gì
    (y học) cho, kê đơn (thuốc..)
    ( + to, for) (pháp lý) thi hành quyền thời hiệu; được vì quyền thời hiệu

    Hình thái từ

    V_ed : prescribed

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Ordain, order, direct, dictate, demand, decree, require,enjoin, rule, set (down), stipulate, command, instruct, define,specify, impose, lay down, exact, constrain: The doctorprescribed rest. An independent journalist, Healey would not letanyone prescribe what he could or could not write.

    Oxford

    V.

    Tr. a advise the use of (a medicine etc.), esp. by anauthorized prescription. b recommend, esp. as a benefit(prescribed a change of scenery).
    Tr. lay down or imposeauthoritatively.
    Intr. (foll. by to, for) assert aprescriptive right or claim.
    Prescriber n. [L praescriberepraescript- direct in writing (as PRAE-, scribere write)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X