-
(Khác biệt giữa các bản)(→Danh từ)(→Nội động từ)
Dòng 102: Dòng 102: ::[[enthusiasm]] [[wears]] [[thin]]::[[enthusiasm]] [[wears]] [[thin]]::nhiệt tình dần dần trở nên sút kém::nhiệt tình dần dần trở nên sút kém- ::[[to]] [[wear]] [[away]]+ + ===Cấu trúc từ===+ =====[[wear]] [[and]] [[tear]]=====+ ::sự hư hỏng, sự hủy hoại, sự hao mòn.. do sử dụng bình thường gây ra+ =====[[to]] [[wear]] [[away]]=====::làm mòn dần, làm mất dần::làm mòn dần, làm mất dần- + ::Cũ dần, hỏng dần, mòn đi; yếu dần, suy nhược đi (sức khoẻ, tinh thần, cuộc sống); nguôi dần (nỗi đau khổ)- =====Cũ dần, hỏng dần, mòn đi; yếu dần, suy nhược đi (sức khoẻ, tinh thần, cuộc sống); nguôi dần (nỗi đau khổ)=====+ ::Chậm chạp trôi qua (thời gian)- + =====[[to]] [[wear]] [[down]]=====- =====Chậm chạp trôi qua (thời gian)=====+ - ::[[to]] [[wear]] [[down]]+ ::làm mòn (đế giày, dụng cụ)::làm mòn (đế giày, dụng cụ)- + ::Làm kiệt sức dần, tiêu hao dần (lực lượng địch)- =====Làm kiệt sức dần, tiêu hao dần (lực lượng địch)=====+ =====[[to]] [[wear]] [[off]]=====- ::[[to]] [[wear]] [[off]]+ ::làm mòn mất; mòn mất::làm mòn mất; mòn mất- + ::Qua đi, mất đi- =====Qua đi, mất đi=====+ =====[[to]] [[wear]] [[on]]=====- ::[[to]] [[wear]] [[on]]+ ::tiếp tục, tiếp diễn, vẫn còn kéo dài (cuộc thảo luận)::tiếp tục, tiếp diễn, vẫn còn kéo dài (cuộc thảo luận)- + ::Trôi qua (thời gian)- =====Trôi qua (thời gian)=====+ =====[[to]] [[wear]] [[out]]=====- ::[[to]] [[wear]] [[out]]+ ::làm cho mòn hẳn; làm rách hết (quần áo...); mòn, hao mòn::làm cho mòn hẳn; làm rách hết (quần áo...); mòn, hao mòn- + ::Làm mệt lử, làm kiệt sức; kiệt đi- =====Làm mệt lử, làm kiệt sức; kiệt đi=====+ :::[[to]] [[wear]] [[oneself]] [[out]]- ::[[to]] [[wear]] [[oneself]] [[out]]+ :::kiệt sức- ::kiệt sức+ :::[[patience]] [[wears]] [[out]]- ::[[patience]] [[wears]] [[out]]+ :::không thể kiên nhẫn được nữa- ::không thể kiên nhẫn được nữa+ ::Kéo dài, chậm chạp trôi qua (thời gian)- + :::Don't wear your youth out in trifles- =====Kéo dài, chậm chạp trôi qua (thời gian)=====+ ::Đừng để cho tuổi thanh xuân trôi qua vì những việc vụn vặt- + :::[[to]] [[wear]] [[out]] [[one's]] [[welcome]]- =====Don't wear your youth out in trifles=====+ :::ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa- + =====[[to]] [[wear]] [[well]]=====- =====Đừng để cho tuổi thanh xuân trôi qua vì những việc vụn vặt=====+ - ::[[to]] [[wear]] [[out]] [[one's]] [[welcome]]+ - ::ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa+ - ::[[to]] [[wear]] [[well]]+ ::dùng bền, bền::dùng bền, bền- ::[[woollen]] [[clothes]] [[wear]] [[well]]+ :::[[woollen]] [[clothes]] [[wear]] [[well]]- ::quần áo len mặc bền+ :::quần áo len mặc bền- ::[[their]] [[friendship]] [[has]] [[worn]] [[well]]+ :::[[their]] [[friendship]] [[has]] [[worn]] [[well]]- ::(nghĩa bóng) tình bạn của họ bền lâu+ :::(nghĩa bóng) tình bạn của họ bền lâu- ::[[to]] [[wear]] [[one's]] [[years]] [[well]]+ =====[[to]] [[wear]] [[one's]] [[years]] [[well]]=====::trẻ lâu, trông còn trẻ::trẻ lâu, trông còn trẻ+ ===hình thái từ======hình thái từ===*V-ing: [[wearing]]*V-ing: [[wearing]]08:34, ngày 17 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Danh từ
Ngoại động từ .wore; .worn
Dùng mòn, dùng cũ, dùng hỏng; làm cho tiều tuỵ; làm cho hao mòn, phá hoại dần ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
Cấu trúc từ
to wear away
- làm mòn dần, làm mất dần
- Cũ dần, hỏng dần, mòn đi; yếu dần, suy nhược đi (sức khoẻ, tinh thần, cuộc sống); nguôi dần (nỗi đau khổ)
- Chậm chạp trôi qua (thời gian)
to wear out
- làm cho mòn hẳn; làm rách hết (quần áo...); mòn, hao mòn
- Làm mệt lử, làm kiệt sức; kiệt đi
- Kéo dài, chậm chạp trôi qua (thời gian)
- Don't wear your youth out in trifles
- Đừng để cho tuổi thanh xuân trôi qua vì những việc vụn vặt
Kỹ thuật chung
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Be dressed or clothed in, dress in, put on, don, be in,step or get into or in, have on, sport: I shall wear my newsuit tonight.
Often, weardown or away or off. damage, impair, harm, fray, erode, abrade,corrode, rub (off): The water has worn down the rocks till theyare round and shiny. The inscription on the stone is worn away.After years of use, the paint has worn off. 4 Often, wear well.last, endure, survive, hold up, bear up, stand up: I wrote tothe makers telling them the shoes have worn well.
Drag, passslowly, creep by or along, go by gradually or tediously: Thehours wore on as I waited for the test results.
Often, wearout. tire, fatigue, exhaust, debilitate, weary, enervate, drain,burden: You must be worn out from carrying those heavy books.7 bore, exasperate, harass, vex, annoy, irritate, tax, strain:I find it wearing to listen to that music all day long.
Wearing, use, utilization; attire, garb, clothing,clothes, apparel, dress, gear: Did you get much wear out ofyour new hat? Suzanne is modelling a silver lam‚ dress forevening wear. 9 wear and tear, attrition, deterioration, damage,fraying, chafing, abrasion, erosion, corrosion, friction: Asthe engine ages, heavier oil is needed to offset the normalwear.
Tham khảo chung
- wear : National Weather Service
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ