-
(Khác biệt giữa các bản)(→Nội động từ)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- =====/'''<font color="red">weə</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> ==========/'''<font color="red">weə</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====Dòng 145: Dòng 141: *PP: [[worn]]*PP: [[worn]]- ==Giao thông & vận tải==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ {|align="right"+ | __TOC__+ |}+ === Giao thông & vận tải========bị mài mòn (thuyền buồn)==========bị mài mòn (thuyền buồn)=====- =====làm mòn (buồm)=====+ =====làm mòn (buồm)=====- + === Ô tô===- == Ô tô==+ =====độ mòn=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ === Điện lạnh===- =====độ mòn=====+ =====sự hư mòn=====- + === Kỹ thuật chung ===- == Điện lạnh==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====sự hư mòn=====+ - + - == Kỹ thuật chung==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====làm hao mòn==========làm hao mòn=====Dòng 187: Dòng 180: =====sự mòn==========sự mòn=====- =====sự xói mòn=====+ =====sự xói mòn=====- + === Kinh tế ===- == Kinh tế ==+ =====đồ trang phục=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===- + =====V.=====- =====đồ trang phục=====+ - + - == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==+ - ===V.===+ - + =====Be dressed or clothed in, dress in, put on, don, be in,step or get into or in, have on, sport: I shall wear my newsuit tonight.==========Be dressed or clothed in, dress in, put on, don, be in,step or get into or in, have on, sport: I shall wear my newsuit tonight.=====02:37, ngày 8 tháng 7 năm 2008
Thông dụng
Danh từ
Ngoại động từ .wore; .worn
Dùng mòn, dùng cũ, dùng hỏng; làm cho tiều tuỵ; làm cho hao mòn, phá hoại dần ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
Cấu trúc từ
to wear away
- làm mòn dần, làm mất dần
- Cũ dần, hỏng dần, mòn đi; yếu dần, suy nhược đi (sức khoẻ, tinh thần, cuộc sống); nguôi dần (nỗi đau khổ)
- Chậm chạp trôi qua (thời gian)
to wear out
- làm cho mòn hẳn; làm rách hết (quần áo...); mòn, hao mòn
- Làm mệt lử, làm kiệt sức; kiệt đi
- Kéo dài, chậm chạp trôi qua (thời gian)
- Don't wear your youth out in trifles
- Đừng để cho tuổi thanh xuân trôi qua vì những việc vụn vặt
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Be dressed or clothed in, dress in, put on, don, be in,step or get into or in, have on, sport: I shall wear my newsuit tonight.
Often, weardown or away or off. damage, impair, harm, fray, erode, abrade,corrode, rub (off): The water has worn down the rocks till theyare round and shiny. The inscription on the stone is worn away.After years of use, the paint has worn off. 4 Often, wear well.last, endure, survive, hold up, bear up, stand up: I wrote tothe makers telling them the shoes have worn well.
Drag, passslowly, creep by or along, go by gradually or tediously: Thehours wore on as I waited for the test results.
Often, wearout. tire, fatigue, exhaust, debilitate, weary, enervate, drain,burden: You must be worn out from carrying those heavy books.7 bore, exasperate, harass, vex, annoy, irritate, tax, strain:I find it wearing to listen to that music all day long.
Wearing, use, utilization; attire, garb, clothing,clothes, apparel, dress, gear: Did you get much wear out ofyour new hat? Suzanne is modelling a silver lam‚ dress forevening wear. 9 wear and tear, attrition, deterioration, damage,fraying, chafing, abrasion, erosion, corrosion, friction: Asthe engine ages, heavier oil is needed to offset the normalwear.
Tham khảo chung
- wear : National Weather Service
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ