-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- */'''<font color="red">,æstrə'nɔmikəl</font>'''/*/'''<font color="red">,æstrə'nɔmikəl</font>'''/- ==Tiếng lóng====Tiếng lóng==- *''' Very large. Used when a person's butt is so big you can hardly believe your eyes.'''*''' Very large. Used when a person's butt is so big you can hardly believe your eyes.'''- *''' Vô cùng to lớn. Từ được sử dụng để chỉ một người có hông rất to đến mức bạn khó có thể tin được. '''*''' Vô cùng to lớn. Từ được sử dụng để chỉ một người có hông rất to đến mức bạn khó có thể tin được. '''- *'''''Example:''' As Chris walked by, Christina said to Alexa, Did you see his butt? It was asstronomical.''*'''''Example:''' As Chris walked by, Christina said to Alexa, Did you see his butt? It was asstronomical.''- *'''''Ví dụ:''' Lúc Chris đi ngang qua, Christina đã nói với Elexa rằng: "Cậu có thấy hông của Chris không? Thật là vô cùng to lớn/vĩ đại. ''*'''''Ví dụ:''' Lúc Chris đi ngang qua, Christina đã nói với Elexa rằng: "Cậu có thấy hông của Chris không? Thật là vô cùng to lớn/vĩ đại. ''[[Thể_loại:Tiếng lóng]][[Thể_loại:Tiếng lóng]]Hiện nay
- /,æstrə'nɔmikəl/
Tiếng lóng
- Very large. Used when a person's butt is so big you can hardly believe your eyes.
- Vô cùng to lớn. Từ được sử dụng để chỉ một người có hông rất to đến mức bạn khó có thể tin được.
- Example: As Chris walked by, Christina said to Alexa, Did you see his butt? It was asstronomical.
- Ví dụ: Lúc Chris đi ngang qua, Christina đã nói với Elexa rằng: "Cậu có thấy hông của Chris không? Thật là vô cùng to lớn/vĩ đại.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ