• (Khác biệt giữa các bản)
    (đóng góp từ PERT tại CĐ Kythuatđóng góp từ PERT tại CĐ Kinhte)
    Hiện nay (17:27, ngày 22 tháng 6 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Tính từ===
    ===Tính từ===
    - 
    =====Sỗ sàng, xấc xược, thiếu lịch sự (lời nói, thái độ...)=====
    =====Sỗ sàng, xấc xược, thiếu lịch sự (lời nói, thái độ...)=====
    ::[[a]] [[pert]] [[answer]]
    ::[[a]] [[pert]] [[answer]]
    ::một câu trả lời sỗ sàng
    ::một câu trả lời sỗ sàng
    - 
    =====(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoạt bát, ngộ nghĩnh, nhanh nhẩu=====
    =====(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoạt bát, ngộ nghĩnh, nhanh nhẩu=====
    ::[[a]] [[pert]] [[little]] [[hat]]
    ::[[a]] [[pert]] [[little]] [[hat]]
    ::một cái mũ nhỏ ngộ nghĩnh
    ::một cái mũ nhỏ ngộ nghĩnh
    - 
    =====(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khoẻ mạnh=====
    =====(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khoẻ mạnh=====
    - 
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
     
    =====PERT=====
    =====PERT=====
    - 
    ''Giải thích EN'': [[A]] [[management]] [[technique]] [[developed]] [[in]] [[1958]] [[by]] [[the]] U.S. [[Navy]] [[for]] [[calculating]] [[the]] [[most]] [[likely]] [[completion]] [[time]] [[for]] [[a]] [[project]], [[using]] [[pessimistic]], [[optimistic]], [[and]] most-likely [[estimated]] [[times]] [[for]] [[the]] [[completion]] [[of]] [[each]] [[segment]] [[of]] [[the]] [[project]]. ([[An]]acronym [[for]] [[Program]] [[Evaluation]] [[and]] [[Review]] [[Technique]].).
    ''Giải thích EN'': [[A]] [[management]] [[technique]] [[developed]] [[in]] [[1958]] [[by]] [[the]] U.S. [[Navy]] [[for]] [[calculating]] [[the]] [[most]] [[likely]] [[completion]] [[time]] [[for]] [[a]] [[project]], [[using]] [[pessimistic]], [[optimistic]], [[and]] most-likely [[estimated]] [[times]] [[for]] [[the]] [[completion]] [[of]] [[each]] [[segment]] [[of]] [[the]] [[project]]. ([[An]]acronym [[for]] [[Program]] [[Evaluation]] [[and]] [[Review]] [[Technique]].).
    - 
    ''Giải thích VN'': Một phương pháp quản lí được Hải quân Hoa Kì phát triển vào năm 1958 nhằm tính toán thời gian tối đa và tối thiểu hoàn thành dự án thích hợp nhất và thời gian ước tính thích hợp để hoàn thành từng phần của dự án.( Viết tắt của Phương Pháp Nhận xét và Đánh giá chương trình.).
    ''Giải thích VN'': Một phương pháp quản lí được Hải quân Hoa Kì phát triển vào năm 1958 nhằm tính toán thời gian tối đa và tối thiểu hoàn thành dự án thích hợp nhất và thời gian ước tính thích hợp để hoàn thành từng phần của dự án.( Viết tắt của Phương Pháp Nhận xét và Đánh giá chương trình.).
    -
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại:Tham khảo chung]]
    -
    ===Adj.===
    +
    -
     
    +
    -
    =====Forward, brash, brazen, cheeky, insolent, impertinent,flippant, saucy, bold, presumptuous, impudent, disrespectful,audacious, rude, impolite, uncivil, ill-mannered, unmannerly,Archaic malapert, Colloq fresh, flip, out of line, brassy,big-mouthed, wise-guy, Slang Brit smart-arsed, US smart-ass(ed),wise-ass(ed): He's a clever child, but I don't like his pertmanner.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Lively, jaunty, ebullient, vivacious, enthusiastic,bouncy, sprightly, brisk, cheerful, jolly, bright, perky,animated, nimble: She is usually quite pert in the morning,becoming depressed as the day wears on.=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Oxford==
    +
    -
    ===Abbr.===
    +
    -
     
    +
    -
    =====Programme evaluation and review technique.=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Tham khảo chung ==
    +
    -
     
    +
    -
    *[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=pert pert] : National Weather Service
    +
    -
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=pert pert] : Corporateinformation
    +
    -
     
    +
    -
    [[Thể_loại:Thông dụng]]
    +
    -
    [[Thể_loại:Kỹ thuật chung]]
    +
    -
    [[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]]
    +
    -
    [[Thể_loại:Từ điển Oxford]]
    +
    -
    [[Thể_loại:Tham khảo chung]]
    +

    Hiện nay

    Thông dụng

    Tính từ

    Sỗ sàng, xấc xược, thiếu lịch sự (lời nói, thái độ...)
    a pert answer
    một câu trả lời sỗ sàng
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoạt bát, ngộ nghĩnh, nhanh nhẩu
    a pert little hat
    một cái mũ nhỏ ngộ nghĩnh
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khoẻ mạnh

    Kỹ thuật chung

    PERT

    Giải thích EN: A management technique developed in 1958 by the U.S. Navy for calculating the most likely completion time for a project, using pessimistic, optimistic, and most-likely estimated times for the completion of each segment of the project. (Anacronym for Program Evaluation and Review Technique.). Giải thích VN: Một phương pháp quản lí được Hải quân Hoa Kì phát triển vào năm 1958 nhằm tính toán thời gian tối đa và tối thiểu hoàn thành dự án thích hợp nhất và thời gian ước tính thích hợp để hoàn thành từng phần của dự án.( Viết tắt của Phương Pháp Nhận xét và Đánh giá chương trình.).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X