• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (15:57, ngày 22 tháng 6 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    Dòng 1: Dòng 1:
    =====/'''<font color="red">stɑ:v</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">stɑ:v</font>'''/=====
    - 
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Nội động từ===
    ===Nội động từ===
    - 
    =====Chết đói=====
    =====Chết đói=====
    - 
    =====Thiếu ăn=====
    =====Thiếu ăn=====
    - 
    =====(thông tục) đói, thấy đói=====
    =====(thông tục) đói, thấy đói=====
    - 
    =====(từ hiếm,nghĩa hiếm) chết rét=====
    =====(từ hiếm,nghĩa hiếm) chết rét=====
    - 
    =====(nghĩa bóng) thèm khát, khát khao=====
    =====(nghĩa bóng) thèm khát, khát khao=====
    ::[[to]] [[starve]] [[for]] [[knowledge]]
    ::[[to]] [[starve]] [[for]] [[knowledge]]
    ::khát khao hiểu biết
    ::khát khao hiểu biết
    ===Ngoại động từ===
    ===Ngoại động từ===
    - 
    =====Làm chết đói, bỏ đói; bắt nhịn đói (để phải làm gì)=====
    =====Làm chết đói, bỏ đói; bắt nhịn đói (để phải làm gì)=====
    ::[[to]] [[starve]] [[the]] [[enemy]] [[into]] [[surrender]]
    ::[[to]] [[starve]] [[the]] [[enemy]] [[into]] [[surrender]]
    ::làm cho quân địch đói mà phải đầu hàng
    ::làm cho quân địch đói mà phải đầu hàng
    - 
    =====Làm cho thèm khát, thiếu thốn=====
    =====Làm cho thèm khát, thiếu thốn=====
    - 
    =====(từ hiếm,nghĩa hiếm) làm chết rét=====
    =====(từ hiếm,nghĩa hiếm) làm chết rét=====
    ===hình thái từ===
    ===hình thái từ===
    Dòng 29: Dòng 19:
    *V-ed: [[Starved]]
    *V-ed: [[Starved]]
    -
    ==Chuyên ngành==
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]
    -
    {|align="right"
    +
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
    === Oxford===
    +
    -
    =====V.=====
    +
    -
    =====Intr. die of hunger; suffer from malnourishment.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Tr.cause to die of hunger or suffer from lack of food.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Intr.suffer from extreme poverty.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Intr. colloq. feel very hungry(I'm starving).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Intr. a suffer from mental or spiritualwant. b (foll. by for) feel a strong craving for (sympathy,amusement, knowledge, etc.).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Tr. a (foll. by of) deprive of;keep scantily supplied with (starved of affection). b cause tosuffer from mental or spiritual want.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Tr. a (foll. by into)compel by starving (starved into submission). b (foll. by out)compel to surrender etc. by starving (starved them out).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Intr. archaic or dial. perish with or suffer from cold.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Starvation n. [OE steorfan die]=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Tham khảo chung ==
    +
    -
     
    +
    -
    *[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=starve starve] : National Weather Service
    +
    -
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=starve starve] : Corporateinformation
    +
    -
    *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=starve starve] : Chlorine Online
    +
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category: Tham khảo chung ]]
    +

    Hiện nay

    /stɑ:v/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Chết đói
    Thiếu ăn
    (thông tục) đói, thấy đói
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) chết rét
    (nghĩa bóng) thèm khát, khát khao
    to starve for knowledge
    khát khao hiểu biết

    Ngoại động từ

    Làm chết đói, bỏ đói; bắt nhịn đói (để phải làm gì)
    to starve the enemy into surrender
    làm cho quân địch đói mà phải đầu hàng
    Làm cho thèm khát, thiếu thốn
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm chết rét

    hình thái từ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X