• (Khác biệt giữa các bản)
    (sửa từ)
    Dòng 41: Dòng 41:
    ::(thông tục) cứ thế là ăn tiền đấy
    ::(thông tục) cứ thế là ăn tiền đấy
    =====[[tricks]] [[of]] [[fortune]]=====
    =====[[tricks]] [[of]] [[fortune]]=====
    -
    ::những trò trở trêu của số mệnh
    +
    ::những trò trớ trêu của số mệnh
     +
     
     +
     
    =====[[whole]] [[bag]] [[of]] [[tricks]]=====
    =====[[whole]] [[bag]] [[of]] [[tricks]]=====
    ::Xem [[bag]]
    ::Xem [[bag]]

    14:40, ngày 13 tháng 1 năm 2009

    Thông dụng

    Danh từ

    Mưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa; trò gian trá, trò bịp bợm
    the trick took him in completely
    nó hoàn toàn bị mắc mưu
    there must be some trick about it
    có cái gì gian trá bịp bợm trong đó
    Trò chơi khăm, trò choi xỏ; trò ranh ma, trò tinh nghịch
    to be up to one's old tricks again
    lại dở những trò xỏ lá
    to play a trick on someone
    xỏ chơi ai một vố
    Ngón, đòn, phép, mánh khoé, mánh lới nhà nghề
    Trò, trò khéo
    conjuring trick
    trò nhanh tay, trò ảo thuật
    to teach a dog tricks
    dạy cho làm trò
    Thói, tật
    the has the trick of using slangs
    nó có cái tật hay dùng tiếng lóng
    Nước bài
    to take (win) a trick
    được ăn một nước bài
    (hàng hải) phiên làm việc ở buồng lái

    Cấu trúc từ

    to be up to a trick or two
    khôn ngoan, láu, đủ ngón, có tài xoay xở
    I don't know the trick of it
    tôi không biết mẹo
    to know a trick worth two of that
    biết một ngón hay hơn
    that will do the trick
    (thông tục) cứ thế là ăn tiền đấy
    tricks of fortune
    những trò trớ trêu của số mệnh


    Ngoại động từ

    Lừa, đánh lừa, lừa gạt
    to trick someone into doing something
    lừa ai làm gì
    to trick someone out of something
    lừa gạt ai lấy cái gì
    to trick out (up)
    trang điểm, trang sức

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Điện lạnh

    mẹo (nhỏ)

    Kỹ thuật chung

    lừa
    thủ thuật

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Ruse, artifice, device, stratagem, wile, deception,manoeuvre, deceit, fraud, hoax, imposture, intrigue,machination, conspiracy, subterfuge, dodge, confidence trick,sham, Slang con: The government's 'dirty tricks squad'perpetrated crimes against their political adversaries. 2 prank,frolic, antic, (practical) joke, hoax, tomfoolery, antic, caper,jape; sport, horseplay, mischief; Scots cantrip, Colloqleg-pull, gag, shenanigans, US dido: The boys meant no harm,they're just up to their tricks.
    Art, knack, technique,skill, secret, gift, ability, Colloq hang: He has developed thetrick of persuading people to buy life insurance.
    Usually, nomean trick. feat, accomplishment, deed: It was no mean trick totrain a cat to fetch his slippers.
    Sleight of hand,legerdemain, magic, stunt: I have taught him all the tricks Iknow.
    Trait, characteristic, peculiarity, idiosyncrasy,eccentricity, quirk, practice, habit, mannerism, crotchet,weakness, foible: He has an odd trick of winking while giving asly smile.
    Do the trick. work, answer, fulfil the need,suffice, be effective, solve or take care of the problem, do oraccomplish the necessary, US turn the trick, Colloq fill thebill: Replacing the battery cable did the trick.
    V.
    Fool, hoodwink, dupe, mislead, outwit, outmanoeuvre,deceive, misguide, misinform, gull, bilk, cheat, defraud, cozen,take in, swindle, humbug, Colloq bamboozle, take, put somethingover on (someone), pull the wool over (someone's) eyes, Britgammon, Slang rook: I knew I had been tricked when I missed mywallet. For years the couple made a living tricking tourists outof their money. She tricked me into taking her to dinner.
    Adj.
    See tricky, 3, below.

    Oxford

    N. & v.
    N.
    An action or scheme undertaken to fool, outwit,or deceive.
    An optical or other illusion (a trick of thelight).
    A special technique; a knack or special way of doingsomething.
    A a feat of skill or dexterity. b an unusualaction (e.g. begging) learned by an animal.
    A mischievous,foolish, or discreditable act; a practical joke (a mean trick toplay).
    A peculiar or characteristic habit or mannerism (has atrick of repeating himself).
    A the cards played in a singleround of a card-game, usu. one from each player. b such around. c a point gained as a result of this.
    (attrib.) doneto deceive or mystify or to create an illusion (trickphotography; trick question).
    Naut. a sailor's turn at thehelm, usu. two hours.
    V.tr.
    Deceive by a trick; outwit.
    (often foll. by out of, or into + verbal noun) cheat; treatdeceitfully so as to deprive (were tricked into agreeing; weretricked out of their savings).
    (of a thing) foil or baffle;take by surprise; disappoint the calculations of.
    Sl. a psychiatrist. trick of the trade a specialusu. ingenious technique or method of achieving a result in anindustry or profession etc. trick or treat esp. US achildren's custom of calling at houses at Hallowe'en with thethreat of pranks if they are not given a small gift. trick out(or up) dress, decorate, or deck out esp. showily. up to one'stricks colloq. misbehaving. up to a person's tricks aware ofwhat a person is likely to do by way of mischief.
    Tricker n.trickish adj. trickless adj. [ME f. OF dial. trique, OFtriche f. trichier deceive, of unkn. orig.]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X