• (Khác biệt giữa các bản)
    (thêm nghĩa của từ)
    Hiện nay (19:41, ngày 24 tháng 6 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    Dòng 2: Dòng 2:
    =====Áp lực ngược=====
    =====Áp lực ngược=====
    :: Áp suất làm nước chảy ngược về nguồn cung cấp nước khi hệ thống nước thải của người sử dụng có áp suất cao hơn hệ thống nước công cộng.
    :: Áp suất làm nước chảy ngược về nguồn cung cấp nước khi hệ thống nước thải của người sử dụng có áp suất cao hơn hệ thống nước công cộng.
    - 
    -
    [[Category:Môi trường]]
     
    == Ô tô ==
    == Ô tô ==
    =====Đối áp=====
    =====Đối áp=====
    Dòng 9: Dòng 7:
    =====Pressure developed in the exhaust system when the engine is running.=====
    =====Pressure developed in the exhaust system when the engine is running.=====
    -
    [[Thể_loại:Ô tô]]
    +
    [[Thể_loại:Môi trường]][[Thể_loại:Ô tô]]

    Hiện nay

    Môi trường

    Áp lực ngược
    Áp suất làm nước chảy ngược về nguồn cung cấp nước khi hệ thống nước thải của người sử dụng có áp suất cao hơn hệ thống nước công cộng.

    Ô tô

    Đối áp
    Áp suất của hơi thải
    Pressure developed in the exhaust system when the engine is running.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X