-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự bỏ sót, sự bỏ quên, sự bỏ đi===== =====Điều bỏ sót, điều bỏ quên, điều b...)(→Sự không làm tròn, sự chểnh mảng)
Dòng 15: Dòng 15: =====Điều bỏ sót, điều bỏ quên, điều bỏ đi==========Điều bỏ sót, điều bỏ quên, điều bỏ đi=====- =====Sự không làm tròn, sự chểnh mảng=====+ - ::[[this]] [[list]] [[of]] [[names]] [[has]] [[a]] [[few]] [[omission]]+ - ::bảng danh sách này có vài tên bị bỏ sót+ == Toán & tin ==== Toán & tin ==03:40, ngày 15 tháng 3 năm 2008
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Non-inclusion, omitting, leaving out or off, excluding,eliminating, dropping, skipping; exclusion, exception, deletion,elimination, excision: The omission of your name from the listwas a mistake. Allowing for inadvertent omissions, the inventoryis complete. 2 failure, default, neglect, dereliction,oversight, shortcoming, negligence: She is being punished forher innocent omission in failing to notify the police while heis at liberty despite his deliberate commission of a crime.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ