• (Khác biệt giữa các bản)
    (sửa đổi)
    Dòng 4: Dòng 4:
    ===Tính từ===
    ===Tính từ===
    -
    =====(thông tục) không bối rối, không lúng túnh, điềm tĩnh, bình tĩnh, vẫn bình thường (trong một cuộc khủng hoảng); lạnh lùng=====
    +
    =====(thông tục) không bối rối, không lúng túng, điềm tĩnh, bình tĩnh, vẫn bình thường (trong một cuộc khủng hoảng); lạnh lùng=====
     +
    =====không nao núng=====
    ::[[a]] [[busy]] [[manager]] [[needs]] [[a]] [[completely]] [[unflappable]] [[secretary]]
    ::[[a]] [[busy]] [[manager]] [[needs]] [[a]] [[completely]] [[unflappable]] [[secretary]]
    ::một giám đốc bận rộn cần có một thư ký hoàn toàn điềm tĩnh
    ::một giám đốc bận rộn cần có một thư ký hoàn toàn điềm tĩnh
    - 
    ==Các từ liên quan==
    ==Các từ liên quan==

    05:28, ngày 18 tháng 6 năm 2011

    /ʌn´flæpabl/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thông tục) không bối rối, không lúng túng, điềm tĩnh, bình tĩnh, vẫn bình thường (trong một cuộc khủng hoảng); lạnh lùng
    không nao núng
    a busy manager needs a completely unflappable secretary
    một giám đốc bận rộn cần có một thư ký hoàn toàn điềm tĩnh

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    adjective
    disconcerted , nervous , upset , worried

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X