• (Khác biệt giữa các bản)
    (Oxford)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    =====/'''<font color="red">pik</font>'''/=====
    +
    =====BrE & NAmE/'''<font color="red">pik</font>'''/=====
    -
     
    +
    ===Hình thái từ===
    -
     
    +
    *Ving: [[picking]]
     +
    *Past: [[picked]]
     +
    *PP: [[picked]]
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Danh từ===
    ===Danh từ===

    08:36, ngày 25 tháng 8 năm 2012

    BrE & NAmE/pik/

    Hình thái từ

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự chọn lọc, sự lựa chọn; quyền lựa chọn
    Người được chọn, cái được chọn (tốt nhất, mẫu mực nhất)
    Phần chọn lọc, phần tinh hoa, phần tốt nhất
    the pick of the army
    phần tinh nhuệ trong quân đội

    Danh từ (như) .pickaxe, .pickax

    Cuốc chim
    Dụng cụ nhọn (để đâm, xoi, xỉa, đục, giùi)
    a toothpick
    cái tăm

    Ngoại động từ

    Cuốc (đất...); đào, khoét (lỗ...)
    Xỉa (răng...)
    Hái (hoa, quả)
    Mổ, nhặt (thóc...)
    Lóc thịt, gỡ thịt (một khúc xương)
    Nhổ (lông gà, vịt...)
    Ăn nhỏ nhẻ, ăn một tí; (thông tục) ăn
    Mở, cạy (khoá), móc (túi), ngoáy (mũi)
    to pick someone's pocket
    móc túi của ai, ăn cắp của ai
    to pick a lock
    mở khoá bằng móc
    Xé tơi ra, xé đôi, bẻ đôi, bẻ rời ra, tước ra
    to pick oakum
    tước dây thừng lấy xơ gai
    to pick something to pieces
    xé tơi cái gì ra
    Búng (đàn ghita...)
    Chọn, chon lựa kỹ càng
    to pick one's words
    nói năng cẩn thận, chọn từng lời
    to pick one's way (steps)
    đi rón rén từng bước, đi thận trọng từng bước
    Gây, kiếm (chuyện...)
    to pick a quarrel with somebody
    gây chuyện cãi nhau với ai

    Nội động từ

    Mổ (gà, vịt...); ăn nhỏ nhẻ, ăn tí một (người); (thông tục) ăn
    Móc túi, ăn cắp
    to pick and steal
    ăn cắp vặt
    Chọn lựa kỹ lưỡng
    to pick and choose
    kén cá chọn canh

    Cấu trúc từ

    to pick at
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) la rầy, rầy rà (ai)
    Chế nhạo, chế giễu (ai)
    to pick off
    tước đi, vặt đi, nhổ đi
    Lần lượt bắn gục (từng người...)
    to pick out
    nhổ ra
    Chọn cử, chọn ra, phân biệt ra
    Làm nổi bật ra
    to pick out a ground-colour with another
    làm nổi bật màu nền bằng một màu khác
    Hiểu ra (ý nghĩa một đoạn văn)
    Gõ pianô (một khúc nhạc)
    to pick up
    cuốc, vỡ (đất)
    Nhặt lên; nhặt được, vớ được, kiếm được
    to pick up a stone
    nhặt một hòn đá
    to pick up information
    vớ được tin, nhặt được tin
    to pick up livelihood
    kiếm sống lần hồi
    to pick up profit
    vớ được món lãi
    to pick up passengers
    nhặt khách, lấy khách (xe buýt...)
    Tình cờ làm quen (ai); làm quen với (ai)
    Vớt (những người bị đắm tàu...); nhổ (neo...)
    Lấy lại (tinh thần, sức khoẻ...); hồi phục sức khoẻ, bình phục, tìm lại được (con đường bị lạc)
    Rọi thấy (máy bay...) (đèn pha)
    to pick up an airplane
    rọi thấy một máy bay
    Bắt được (một tin..) (đài thu)
    Tăng tốc độ (động cơ)
    (thể dục,thể thao) chọn bên
    to pick oneself up
    đứng dây, ngồi dậy (sau khi ngã)
    to have a bone to pick with somebody
    như bone
    to pick somebody's brains
    như brain
    to pick holes in
    như hole
    to pick somebody to pieces
    (nghĩa bóng) đả kích ai, chỉ trích ai kịch kiệt

    Hóa học & vật liệu

    sự lựa

    Toán & tin

    chọc, đâm thủng

    Nguồn khác

    Xây dựng

    đục (bằng choòng)
    thanh cạo

    Kỹ thuật chung

    choòng
    khuôn kẹp
    làm xổ lông sợi
    sợi ngang
    pick rate
    tốc độ lao sợi ngang
    tight pick
    sợi ngang căng
    tight pick
    sợi ngang căng chặt
    sự chọn
    sự lựa chọn

    Kinh tế

    thu hoạch (quả)
    vặt lông (chim)

    Nguồn khác

    • pick : Corporateinformation

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    noun
    aces , bag , best , choice , choosing , cream * , cr

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X