• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(y học) garô (buộc vết thương để cầm máu)===== =====Cửa quay; cửa xoay===== == Từ điển Y học== ===Nghĩa ch...)
    So với sau →

    14:06, ngày 15 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (y học) garô (buộc vết thương để cầm máu)
    Cửa quay; cửa xoay

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    garô xoắn

    Oxford

    N.

    A device for stopping the flow of blood through an artery bytwisting a bar etc. in a ligature or bandage. [F prob. f. OFtournicle coat of mail, TUNICLE, infl. by tourner TURN]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X