• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== =====Viết tắt===== =====Siêu cao tần ( ultra-high frequency)===== == Từ điển Kỹ thuật chung == ===Nghĩa chuyên ngành=== =====tần s...)
    So với sau →

    17:54, ngày 15 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Viết tắt
    Siêu cao tần ( ultra-high frequency)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    tần số siêu cao

    Giải thích VN: Chữ viết tắt của Ultra High Frequency. Các tần số giữa giải sóng 300 và 3000 mêga chu kỳ.

    Oxford

    Abbr.

    Ultra-high frequency.

    Tham khảo chung

    • uhf : National Weather Service
    • uhf : amsglossary
    • uhf : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X