• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Chỉ dẫn, chỉ thị cho===== =====Dạy, đào tạo===== =====Truyền kiến thức ch...)
    So với sau →

    22:10, ngày 15 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Chỉ dẫn, chỉ thị cho
    Dạy, đào tạo
    Truyền kiến thức cho; cung cấp tin tức cho, cung cấp tài liệu cho, cho hay, cho biết

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    giảng dạy
    giảng dậy

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chỉ dẫn
    hướng dẫn

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Teach, train, tutor, drill, educate, coach, inform, guide,edify, prepare, indoctrinate, inculcate: My parents employed atutor to instruct me in Latin.
    Direct, order, bid, require,tell, enjoin, command, importune, charge: We were instructed totell no one where we were going.

    Oxford

    V.tr.

    (often foll. by in) teach (a person) a subject etc.(instructed her in French).
    (usu. foll. by to + infin.)direct; command (instructed him to fill in the hole).
    (oftenfoll. by of, or that etc. + clause) inform (a person) of a factetc.
    Brit. a (of a client or solicitor) give information to(a solicitor or counsel). b authorize (a solicitor or counsel)to act for one. [ME f. L instruere instruct- build, teach (asIN-(2), struere pile up)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X