• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Bất tỉnh, ngất đi, không cảm thấy được, không biết, không có ý thức===== ::to...)
    So với sau →

    09:10, ngày 14 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Bất tỉnh, ngất đi, không cảm thấy được, không biết, không có ý thức
    to become unconscious
    ngất đi
    to be unconscious of something
    không biết chuyện gì
    Không tự giác, vô tình, không có ý định, không có ý thức
    an unconscious slight
    một sự coi thường vô tình

    Danh từ

    ( the unconscious) (tâm lý học) tiềm thức

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    bất tỉnh

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Insensible, out (cold), knocked out, senseless, numb,stunned, comatose, dead to the world, Colloq blacked-out: Thepatient was unconscious for hours.
    Often, unconscious of.heedless (of or to), unheeding, unheedful (of), insensitive(to), mindless, unmindful (of), reflex, automatic, involuntary,unintentional, instinctive, subliminal, unthinking,unpremeditated, subconscious, unwitting; blind (to), unaware(of), oblivious (to or of), deaf (to): For Tim, scratching hishead is an unconscious act. Tim is totally unconscious of howirritating his mannerisms are.

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj. not conscious (unconscious of any change; fellunconscious on the floor; an unconscious prejudice).
    N. thatpart of the mind which is inaccessible to the conscious mind butwhich affects behaviour, emotions, etc. (cf. collectiveunconscious).
    Unconsciously adv. unconsciousness n.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X