• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Do số mệnh, do định mệnh===== =====Quyết định, có những hậu quả quan trọng===== =====Gây tai hoạ, hiểm n...)
    So với sau →

    09:19, ngày 14 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Do số mệnh, do định mệnh
    Quyết định, có những hậu quả quan trọng
    Gây tai hoạ, hiểm nghèo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Significant, momentous, ominous, major, consequential,important, critical, crucial, decisive, weighty, portentous,earth-shaking, pivotal: The minister is faced with having tomake a fateful decision.
    Deadly, lethal, fatal, destructive,ruinous, disastrous, catastrophic, cataclysmic: Failure topreserve the environment could have fateful consequences.

    Oxford

    Adj.

    Important, decisive; having far-reaching consequences.2 controlled as if by fate.
    Causing or likely to causedisaster.
    Prophetic.
    Fatefully adv. fatefulness n.

    Tham khảo chung

    • fateful : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X