• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Người đi viếng đất thánh mang cành cọ về; thầy tu hành khất===== =====Sâu róm (như) palmer worm===== =====Ru...)
    So với sau →

    09:45, ngày 14 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người đi viếng đất thánh mang cành cọ về; thầy tu hành khất
    Sâu róm (như) palmer worm
    Ruồi giả (làm mồi câu)

    Oxford

    N.

    Hist. a a pilgrim returning from the Holy Land with apalm branch or leaf. b an itinerant monk under a vow ofpoverty.
    A hairy artificial fly used in angling.
    (in fullpalmer-worm) a destructive hairy caterpillar of a European moth,Euproctis chrysorrhoea. [ME f. AF palmer, OF palmier f. med.Lpalmarius pilgrim]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X