• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== Cách viết khác voodooism ===Danh từ=== =====Sự dùng tà thuật, sự tin tà thuật; lòng tin tà thuật (dạng (tôn giáo) dựa trên ...)
    So với sau →

    15:00, ngày 16 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Cách viết khác voodooism

    Danh từ

    Sự dùng tà thuật, sự tin tà thuật; lòng tin tà thuật (dạng (tôn giáo) dựa trên lòng tin vào phép phù thủy và nghi lễ ma thuật do những người da đen ở quần đảo Antilles thực hành, nhất là ở Haiti)

    Ngoại động từ

    Phù phép
    Làm mê hoặc bằng tà thuật; bỏ bùa mê; chài

    Oxford

    N. & v.

    N.
    Use of or belief in religious witchcraft aspractised among Blacks esp. in the W. Indies.
    A personskilled in this.
    A voodoo spell.
    V.tr. (voodoos,voodooed) affect by voodoo; bewitch.
    Voodooism n. voodooistn. [Dahomey vodu]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X