• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Cuộc đọ kiếm tay đôi, cuộc đọ súng tay đôi (để thanh toán một mối bất hoà, một mối hận thù...)===== ...)
    So với sau →

    21:57, ngày 16 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cuộc đọ kiếm tay đôi, cuộc đọ súng tay đôi (để thanh toán một mối bất hoà, một mối hận thù...)
    an artillery duel
    một cuộc đọ pháo
    Cuộc tranh chấp tay đôi (giữa hai người, hai đảng phái...)

    Nội động từ

    Đọ kiếm tay đôi, đọ súng tay đôi
    Tranh chấp tay đôi

    Oxford

    N. & v.

    N.
    Hist. a contest with deadly weapons between twopeople, in the presence of two seconds, to settle a point ofhonour.
    Any contest between two people, parties, causes,animals, etc. (a duel of wits).
    V.intr. (duelled, duelling;US dueled, dueling) fight a duel or duels.
    Dueller n. (USdueler). duellist n. (US duelist). [It. duello or L duellum(archaic form of bellum war), in med.L = single combat]

    Tham khảo chung

    • duel : Corporateinformation
    • duel : Foldoc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X