• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Giới từ=== =====Trong lúc, trong thời gian===== ::during my absence, they have done too many evils ::trong th...)
    So với sau →

    22:17, ngày 16 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Giới từ

    Trong lúc, trong thời gian
    during my absence, they have done too many evils
    trong thời gian tôi vắng mặt, họ đã làm quá nhiều điều xấu xa
    nobody likes to leave home during the stormy night
    chẳng ai thích ra khỏi nhà trong đêm giông bão

    Oxford

    Prep.

    Throughout the course or duration of (read during themeal).
    At some point in the duration of (came in during theevening). [ME f. OF durant ult. f. L durare last, continue]

    Tham khảo chung

    • during : National Weather Service
    • during : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X