-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Phần không nhờn (của dầu sống)===== =====Cặn (dầu nhờn)===== =====Khu nhà ổ chuột=...)
So với sau →00:09, ngày 17 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Nội động từ
Đi tìm hiểu tình hình sinh hoạt của người dân ở các khu ổ chuột (nhất là vì tò mò)
- slum it
- (thông tục) chọn sống ở nơi nghèo nàn, tồi tàn; buộc phải sống ở nơi nghèo nàn, tồi tàn
Oxford
N. & v.
V.intr. (slummed, slumming) 1 live in slumlike conditions.
Go about the slums through curiosity, to examine the conditionof the inhabitants, or for charitable purposes.
Tham khảo chung
- slum : bized
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ