• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Hồi tưởng, nhớ lại===== ==Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh== ===V.=== =====Sometimes, reminisce about. rem...)
    So với sau →

    00:17, ngày 17 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Hồi tưởng, nhớ lại

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Sometimes, reminisce about. remember, recollect, think back,look back, turn ones mind or thoughts back; call to mind, harkback, return: Most of the time we just sit about and reminisce.The other day we were reminiscing about the time Alex wasarrested for shoplifting.

    Oxford

    V.intr.

    Indulge in reminiscence.
    Reminiscer n. [back-form.f. REMINISCENCE]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X