• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Xấu, ác, có hại===== ::of evil repute ::có tiếng xấu ::an evil tongue ...)
    So với sau →

    05:24, ngày 17 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Xấu, ác, có hại
    of evil repute
    có tiếng xấu
    an evil tongue
    ác khẩu
    an evil eye
    cái nhìn hãm tài, cái nhìn độc địa
    the Evil One

    Xem one

    to fall on evil days
    gặp rủi ro, gặp xui xẻo

    Danh từ

    Cái xấu, điều ác; tội lỗi; cái (có) hại; điều tai hại, tai hoạ
    to speak evil of someone
    nói xấu ai
    to choose the less of two evils
    giữa hai cái hại chọn cái ít hại hơn
    (từ cổ,nghĩa cổ) bệnh tràng nhạc
    necessary evil
    điều không muốn nhưng phải chấp nhận

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Bad, awful, wrong, immoral, wicked, sinful, nefarious,iniquitous, base, corrupt, vile, accursed, damnable, villainous,heinous, infamous, flagitious, foul, nasty, abominable,atrocious, horrible, horrid, ghastly, grisly, dreadful,depraved, vicious, malevolent, maleficent, malefic,black-hearted, evil-minded: He was an evil tyrant who killedanyone who opposed him.
    Treacherous, traitorous, perfidious,insidious, unscrupulous, unprincipled, dishonest, dishonourable,crooked, criminal, felonious, knavish, sinister, underhand(ed),dirty, corrupt: He thought up an evil plan for getting rid ofhis wife.
    Harmful, destructive, hurtful, injurious,mischievous, detrimental, ruinous, deleterious, disastrous,catastrophic, pernicious, noxious, malignant, malign, virulent,toxic, poisonous, deadly, lethal: Evil policies werepromulgated against minority groups, and racist attacksabounded. 4 unfortunate, unlucky, ominous, inauspicious, dire,unpropitious, calamitous, infelicitous, woeful: Their businesshad fallen on evil times.
    Bad, offensive, disgusting,repulsive, awful, nasty, mephitic, noxious, foul, pestilential,putrid, vile; disagreeable, unpleasant: An evil odour permeatedthe crypt.
    N.
    Badness, sin, vice, wickedness, iniquity, turpitude,immorality, profligacy, depravity, degeneracy, corruption,degradation, devilry or deviltry, villainy, nefariousness,viciousness, vileness, heinousness, flagitiousness, baseness,foulness: The evil that men do lives after them, the good isoft interred with their bones. 7 harm, hurt, injury, mischief,damage, ruin, calamity, misfortune, catastrophe, destruction,disaster, cataclysm; ill, misery, suffering, pain, sorrow, woe,agony, anguish: Evil befell the residents of Pompeii.

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj.
    Morally bad; wicked.
    Harmful or tendingto harm, esp. intentionally or characteristically.
    Disagreeable or unpleasant (has an evil temper).
    Unlucky;causing misfortune (evil days).
    N.
    An evil thing; aninstance of something evil.
    Evil quality; wickedness, harm.
    Evilly adv.evilness n. [OE yfel f. Gmc]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X