• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự phát hiện, sự khám phá; sự tiết lộ, sự để lộ (vật bị giấu, điều bí mậ...)
    So với sau →

    05:50, ngày 17 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự phát hiện, sự khám phá; sự tiết lộ, sự để lộ (vật bị giấu, điều bí mật...)
    Sự phát giác (nhất là gây ngạc nhiên)
    (tôn giáo) sự soi rạng, thiên khải
    ( Revelation) (tôn giáo) Sách Hhải huyền (cuốn cuối cùng của bộ kinh Tân ước)

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    News, information, proclamation, publication, bulletin,communiqu‚, announcement, pronouncement, declaration, statement,leak; admission, confession; discovery, unveiling, uncovering,exposure, disclosure, expos‚: We were shocked at the revelationthat they had been married all these years. Scientists'revelations about the depletion of the ozone layer are causingwidespread concern.

    Oxford

    N.

    A the act or an instance of revealing, esp. the supposeddisclosure of knowledge to humankind by a divine or supernaturalagency. b knowledge disclosed in this way.
    A strikingdisclosure (it was a revelation to me).
    (Revelation orcolloq. Revelations) (in full the Revelation of St John theDivine) the last book of the New Testament, describing visionsof heaven.
    Revelational adj. [ME f. OF revelation or LLrevelatio (as REVEAL(1))]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X