• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Tiêu, tiêu dùng (tiền...)===== =====Dùng hết, dùng cạn===== == Từ điển Kỹ thuật chung == ===Nghĩa chu...)
    So với sau →

    11:11, ngày 17 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Tiêu, tiêu dùng (tiền...)
    Dùng hết, dùng cạn

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    phí tổn
    sử dụng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Pay out, spend, disburse, use, employ, Slang lay or dishout, fork or shell out: Reduce the money expended onentertainment.
    Use up, consume, exhaust, deplete, finish(off), dissipate, sap, drain: I expended all my energies ekingout a bare living.

    Oxford

    V.tr.

    Spend or use up (money, time, etc.). [ME f. L expendereexpens- (as EX-(1), pendere weigh)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X