• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Người bào chữa, người bênh vực, người an ủi===== ==Từ điển Oxford== ===N.=== =====The Holy Spirit as advocate o...)
    So với sau →

    14:19, ngày 14 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người bào chữa, người bênh vực, người an ủi

    Oxford

    N.

    The Holy Spirit as advocate or counsellor (John 14:16, 26,etc.). [ME f. OF paraclet f. LL paracletus f. Gk parakletoscalled in aid (as PARA-(1), kletos f. kaleo call)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X