• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự xâm lược, cuộc xâm lược===== ::war of aggression ::chiến tranh xâm lược =====Sự công kích===== =...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ə'greʃn</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    02:01, ngày 28 tháng 11 năm 2007

    /ə'greʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự xâm lược, cuộc xâm lược
    war of aggression
    chiến tranh xâm lược
    Sự công kích
    Sự gây sự, sự gây hấn; cuộc gây hấn

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Aggressiveness, hostility, belligerence, combativeness,Slang Brit aggro: The mere crossing of the river is an act ofaggression.
    Attack, assault, onslaught, invasion,encroachment: The conflict had become a war of aggression.

    Oxford

    N.

    The act or practice of attacking without provocation, esp.beginning a quarrel or war.
    An unprovoked attack.
    Self-assertiveness; forcefulness.
    Psychol. hostile ordestructive tendency or behaviour. [F agression or L aggressioattack f. aggredi aggress- (as AD-, gradi walk)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X