• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Tránh, né, lảng tránh (cú đấm, sự khó khăn, sự quan sát...)===== =====Trốn tránh (luật pháp, trách n...)
    (Vượt quá (sự hiểu biết...))
    Dòng 15: Dòng 15:
    =====Vượt quá (sự hiểu biết...)=====
    =====Vượt quá (sự hiểu biết...)=====
     +
    ===Hình thái từ===
     +
    * V-ing: [[eluding]]
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==

    02:43, ngày 29 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Tránh, né, lảng tránh (cú đấm, sự khó khăn, sự quan sát...)
    Trốn tránh (luật pháp, trách nhiệm...)
    Vượt quá (sự hiểu biết...)

    Hình thái từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Evade, escape, avoid, dodge, slip away from, Colloq duck,give the slip, shake off: The suspect has eluded the police fora year.
    Evade, escape; baffle, puzzle, confuse, bewilder,confound; frustrate, stump, thwart: The point of your argumenteludes me.

    Oxford

    V.tr.

    Escape adroitly from (a danger, difficulty, pursuer,etc.); dodge.
    Avoid compliance with (a law, request, etc.) orfulfilment of (an obligation).
    (of a fact, solution, etc.)escape from or baffle (a person's memory or understanding).
    Elusion n. elusory adj. [L eludere elus- (as E-, ludereplay)]

    Tham khảo chung

    • elude : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X